- Xe nâng mitsubishi máy dầu mới 100%
Thiết kế nhỏ gọn, đồng bộ từ Nhật Bản
Xe nâng dầu 2.5 tấn Mitsusbishi do nhà máy Mitsubishi sản xuất nên xe có sự đồng bộ ở các thiết bị như động cơ, hệ thống thủy lực, hộp số, hệ thống điện. Trong quá trình cần sửa chữa, bảo dưỡng hay thay thế thì bạn cũng sẽ thực hiện dễ dàng ngay tại nhà máy phân phối sản phẩm.
Xe nâng hàng mitsubishi có 2 phiên bản là số cơ và số tự động. Phiên bản số cơ có 2 tốc độ nhanh và chậm, bản số tự động chỉ có 1 chế độ chọn tốc độ.
- xe nâng dầu mitsibushi 2.5 tấn được sử dụng rộng rãi tại Nhật bản và Việt Nam
Xe nâng 2.5 tấn FD25N sử dụng bộ bánh đặc với kích thước:
Bánh trước lớp đơn: 7.00-12-12PR
Bánh trước lốp đôi: 5.50-15-8PR
Bánh sau: 6.00-9-1 OPR
Giá xe nâng dầu 2.5 tấn MITSUBISHI mới dao động từ 450 triệu tùy vào các yếu tố như:
- Phiên bản: Xe số cơ hay số tự động
- Động cơ: động cơ phun dầu cổ điển hay phun dầu điện tử
- Chiều cao nâng: Tùy vào chiều cao nâng 3m,4m,5m mà giá sẽ khác nhau
- Các bộ phụ kiện: các bộ kẹp giấy, kẹp vuông, gầu xúc hay dịch khung, dịch càng sẽ làm tăng giá xe nâng
Giá xe nâng cũ có giá từ 200 triệu tùy model và các phụ kiện kèm theo
Thông số kỹ thuật xe nâng Mitsubishi 2.5 tấn (FD25NT)
Type of Truck | DIESEL ENGINE TRUCK | ||||
Model | FD25N | ||||
Loading Capacity | kg | 2500 | |||
Load Center | mm | 500 | |||
PERFORMANCE | |||||
Maximum Fork Height | mm | A | 3000 | ||
Free Fork Height | mm | B | 120 140 | ||
Speeds | Lifting | Loaded | mm/s | 630 | |
Unloaded | mm/s | 660 | |||
Lowering | Loaded | mm/s | 500 | ||
Unloaded | mm/s | 500 | |||
Tilt | Mast | Forward | deg | 6 | |
Backward | deg | 12 | |||
Speeds | Traveling (Powershift) | Loaded | km/h | 19 | |
Unloaded | km/h | 19.5 | |||
Traveling (Manual) | Loaded | km/h | 19 | ||
Unloaded | km/h | 19.5 | |||
Maximum Drawbar Pull | Powershift | Loaded | kgf | 1810 | |
Manual | Loaded | kgf | 1480 | ||
Maximum Gradeability | Powershift | Loaded | % | 31 | |
Manual | Loaded | % | 24 | ||
Turning Radius | mm | C | 2230 | ||
Practical Intersecting Aisle Width | mm | 2215 | |||
Practical Aisle for Right Angle Stacking | mm | 3985 | |||
DIMENSIONS | |||||
Overall Length | mm | D | 3405 | 3480 | ||
Width | with Standard Tires | mm | E | 1150 | |
with Optional Duals | mm | 1480 | |||
Height | with Lowered Mast | mm | F | 1990 | |
with Extended Mast (with Backrest) | mm | G | 4055 | ||
to Top of Overhead Guard | mm | H | 2065 2074 | ||
Forks (Thickness x Width x Length) | mm | 1 | 45x100x920 | ||
Fork Spread (Out-to-Out Minimum / Maximum) | mm | J | 244-1000 | ||
Front Overhang (Center of Front Axle to Fork Face) | mm | K | 455 | ||
Wheelbase | mm | L | 1600 | ||
Tread Width | Front, standard tires | mm | M | 960 | |
Front, optional duals | mm | 1140 | |||
Rear tyres | mm | N | 980 | ||
Ground Clearance | at Lowest point outer mast | mm | 115 | ||
at Center of Wheelbase | mm | 160 | |||
Tyre Size | Size Front, standard | 7.00-12-12PR | |||
Size Front, optional dual | 5.50-15-8PR | ||||
Size Rear | 6.00-9-1 OPR | ||||
WEIGHT | |||||
Empty | Powershift (standard) | kg | 3710 | ||
Manual (standard) | kg | 3750 | |||
Powershift (optional dual) | kg | 3800 | |||
Manual (optional dual) | kg | 3840 | |||
BRAKE | |||||
Service Brake | Hyd. | ||||
Parking Brake | Hand | ||||
POWERTRAIN | |||||
Engine | Model | S4S | |||
Max. Rated Power / rpm to DIN 70020 | Kw/rpm | 38.1/2250 | |||
ps/rpm | 51.8/2250 | ||||
Max. Rated Torque / rpm to DIN 70020 | Nm/rpm | 185/1700 | |||
kg m/rpm | 18.9/1700 | ||||
Displacement | cc | 3331 | |||
Fuel Tank Capacity | e | 66 | |||
Transmission | Type | Powershift / Manual | |||
Number of Speeds | AT:1 / MT:2 | ||||
Relief Pressure | For Attachments | Mpa | 18.1 |
Động cơ s4s mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội
Xe nâng dầu 2.5 Tấn Mitsubishi sử dụng động cơ S4S với nhiều cải tiến vượt bậc về hiệu suất động cơ với hệ thống phun nhiên liệu tiên tiến và công nghệ chất lượng cao.
Đặc điểm nổi bật của động cơ S4S là khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải độc hại và tiêu chuẩn khí thải tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường. Ngoài ra, động cơ này cũng có khả năng hoạt động êm ái và ít rung lắc, tạo ra một môi trường làm việc thoải mái cho người vận hành.
- Động cơ Mitsubishi S4S được phát triển bởi Mitsubishi Heavy Industries
Khả năng di chuyển êm và leo dốc cao
Với động cơ đời mới nhất, xe nâng MITSUBISHI FD25N có thể leo dốc nghiêng 12 độ với tốc độ 5km/h. Rất thích hợp để đưa hàng ra vô nhà kho, nơi có độ cao ở trong và ngoài khác nhau.
- xe nâng mitsubishi có thể di chuyển mượt mà và leo dốc cao
Hệ thống điều khiển trực quan, dễ sử dụng
Việc điều khiển xe nâng mitsubishi là cực kỳ dễ dàng với hệ thống được hỗ trợ tối ưu nhất
- Ghế treo có cơ cấu đỡ hông: Khả năng điều chỉnh vị trí và mức độ ngả theo hình dạng cơ thể để tạo sự thoải mái tối đa. Dây đai an toàn được trang bị đèn cảnh báo. Tay cầm mềm giúp việc ra vào dễ dàng hơn.
- Bàn đạp nhích: cho phép điều khiển dễ và chính xác hơn
- Cần số điện tử: có thể vào số tới lui chỉ bằng một cú chạm ngón tay. (chỉ dành cho xe nâng số tự động).
- Công tắc cho các chức năng tùy chọn nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển.
- Hệ thống lái trợ lực hoàn toàn bằng thủy lực: cho phép đánh lái dễ dàng ngay cả khi xe đang ở đứng yên
- Các chức năng trên xe nâng mitsubishi
An toàn được đặt lên hàng đầu
Các dòng xe nâng 2.5 tấn Mitsubishi đời mới được tích hợp hệ thống an toàn IPS đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành và ngăn lỗi khi người lái không vận hành đúng kỹ thuật.
- Tự động khóa khung nâng và càng nâng trong vòng 3 giây khi người lái ngồi không đúng vị trí.
- Tự động khóa khung nâng và càng nâng khi động cơ gặp sự cố
- Nếu xe đang ở vị trí tiến hoặc lùi thì bạn sẽ không thể khởi động được động cơ.
- Màn hình điện tử tích hợp các chức năng điều khiển và báo lỗi của thiết bị.
- hệ thống an toàn ips trên xe nâng mitsubishi
- HỆ THỐNG IPS TRÊN XE NÂNG MITSUBISHI
Chính sách bảo hành xe nâng mới
+ Thời gian bảo hành là 12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe.
Trong khoảng thời gian bảo hành nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ kiểm tra cũng như bảo dưỡng xe nâng mitsubishi theo quy trình cơ bản của nhà máy.
+ Dịch vụ bảo dưỡng/Maintenance Services:
Công ty chúng tôi sẽ bố trí kỹ thuật có kinh nghiệm kiểm tra và bảo dưỡng 04 lần miễn phí (nhân công) cho xe nâng trong suốt thời gian bảo hành của xe, cụ thể:
Quy trình bào tri xe nâng hàng mitsubishi FD25N
- Lần 1: Sau 200 giờ hoạt động đầu tiên hoặc 01 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 2: Sau 500 giờ hoạt động hoặc 04 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 3: Sau 1000 giờ hoạt động hoặc 08 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 4: Sau 2000 giờ hoạt động hoặc 12 tháng kể từ ngày giao xe hoặc.
Những phụ tùng cần bảo dưỡng như dầu, các bộ lọc, bộ phận tiêu hao,… sẽ thay đổi dựa trên tiêu chuẩn của nhà sản xuất (nhà máy Mitsubishi).
Trong thời gian bảo hành, nếu xe nâng gặp sự cố do lỗi của sản phẩm, do vật liệu chế tạo, do lỗi thiết kế, chúng tôi sẽ thay thế miễn phí phụ tùng và nhân công sửa chữa.
Đối với xe nâng cũ sẽ được bảo hành 3 tháng toàn bộ xe.
Các mẫu xe nâng MITSUBISHI 2.5 tấn cũ
Bên cạnh xe nâng mới thì công ty Lập Đức cũng chuyên bán các dòng xe nâng Mitsubishi cũ nhập khẩu từ Nhật Bản. Các dòng xe nâng cũ có ngoại hình tương đương nhưng giá rẻ hơn nhiều so với xe nâng mới.
Phân biệt các đời xe nâng dầu 2.5 tấn Mitsubishi
Tên xe | Động cơ | Năm sản xuất | Loại hộp số |
MITSUBISHI FD25-F18 | S4E | 1981-1984 | Số cơ/tự động |
MITSUBISHI FD25-F18A | S4E | 1985-1990 | Số cơ/tự động |
MITSUBISHI FD25-F18B | S4S | 1991-2000 | Số cơ/tự động |
MITSUBISHI FD25D-F18B | S4S | 1995-2002 | Số cơ |
MITSUBISHI FD25T-F18B | S4S | 1995-2002 | Số tự động |
MITSUBISHI FD25T-F18C | S4S | 2003-2018 | Số tự động |
MITSUBISHI FD25D-F18C | S4S | 2003-2018 | Số cơ |
MITSUBISHI FD25-F18 (1981-1984)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25-F18 được sản xuất từ năm 1981 đến 1984. Xe trang bị động cơ S4E và có loại hộp số số cơ hoặc tự động. Với sự kết hợp giữa động cơ mạnh mẽ và hộp số linh hoạt, dòng xe nâng này đáng tin cậy trong việc vận chuyển và nâng hạ hàng hóa.
- Hình ảnh xe nâng dầu 2.5 tấn MITSUBISHI FD25-F18 (1981-1984)
MITSUBISHI FD25-F18A (1985-1990)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25-F18A được sản xuất từ năm 1985 đến 1990. Tương tự như phiên bản trước đó, xe sử dụng động cơ S4E và có loại hộp số số cơ hoặc tự động. Với thiết kế cải tiến, dòng xe này mang lại hiệu suất vận hành tốt hơn, giúp tăng năng suất trong quá trình làm việc.
- Xe nâng dầu 2.5 tấn MITSUBISHI FD25-F18A (1985-1990) có đặc điểm nhận diện là phần đít đối trọng có sơn phần lớn màu đen phía sau phần ống xả khói
MITSUBISHI FD25-F18B (1991-2000)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25-F18B được sản xuất từ năm 1991 đến 2000. Được trang bị động cơ S4S và có loại hộp số số cơ hoặc tự động, dòng xe này mang đến sự mạnh mẽ và đáng tin cậy. Với khả năng vận hành ổn định và khả năng nâng hạ cao, dòng xe này phù hợp cho các công việc nâng hạ trong ngành công nghiệp.
- Xe nâng MITSUBISHI FD25-F18B (1991-2000) có màu xanh lợt, phía dưới cabin được sơn màu khác với thân xe
MITSUBISHI FD25D-F18B (1995-2002)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25D-F18B được sản xuất từ năm 1995 đến 2002. Với động cơ S4S và loại hộp số số cơ, xe nâng này tập trung vào hiệu suất vận hành và độ bền. Được thiết kế để làm việc trong môi trường khắc nghiệt, dòng xe này đảm bảo khả năng nâng hạ hàng hóa một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
- Xe nâng dầu MITSUBISHI FD25D-F18B (1995-2002) có phần đít tròn, hầu hết xe đời này có màu vàng. Tuy nhiên đặc điểm nhận dạng là phần đuôi sau có nắp che khói màu đen nhỏ hơn so với FD25-F18A
MITSUBISHI FD25T-F18B (1995-2002)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25T-F18B được sản xuất từ năm 1995 đến 2002. Được trang bị động cơ S4S và hộp số tự động, dòng xe này mang lại sự thuận tiện trong quá trình vận hành. Với khả năng nâng hạ hàng hóa một cách nhanh chóng và ổn định, dòng xe này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tốc độ làm việc cao.
- MITSUBISHI FD25T-F18B có ngoại hình tương tự FD25D-F18B với thiết kế có nhiều đường cong ở cabin và đối trọng
MITSUBISHI FD25T-F18C (2003-2018)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25T-F18C được sản xuất từ năm 2003 đến 2018. Với động cơ S4S và hộp số tự động, dòng xe này cung cấp hiệu suất vận hành ổn định và khả năng nâng hạ hàng hóa một cách mượt mà. Được thiết kế tiện nghi và an toàn, dòng xe này phù hợp cho các công việc vận chuyển và nâng hạ trong môi trường công nghiệp.
- MITSUBISHI FD25T-F18C có thiết kế phần sau đít nhịn hơn các đời trước nên còn được gọi là đít hỏa tiễn. Đây là dòng xe đời mới nhất của Mitsubishi cho tới hiện tại
MITSUBISHI FD25D-F18C (2003-2018)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD25D-F18C được sản xuất từ năm 2003 đến 2018. Với động cơ S4S và loại hộp số số cơ, dòng xe này tập trung vào sự bền bỉ và độ tin cậy. Với khả năng vận hành mạnh mẽ và khả năng nâng hạ hàng hóa đáng tin cậy, dòng xe này đáp ứng tốt các yêu cầu của ngành công nghiệp.
- xe nâng dầu mitsibushi 2.5 tấn
Đây là một số thông tin về các dòng xe nâng Mitsubishi, mỗi dòng xe đều có đặc điểm và ưu điểm riêng. Tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn có thể lựa chọn dòng xe phù hợp để đáp ứng công việc của mình.
Nguyễn Minh Hồng Đã mua tại Lập Đức
Dòng xe nâng 2.5 tấn này chạy rất êm. Nếu ai có chi phí ít thì mua xe cũ nhưng mà đời mới là ổn. Dù gì cũng cùng đời nên xe cũ hay mới cũng không khác nhau nhiều. Được cái mua xe cũ rẻ hơn rất nhiều so với xe mới.