Cách tính tâm tải trọng xe nâng và lưu ý khi chọn xe nâng đúng tải trọng

Xe nâng là một thiết bị không thể thiếu trong các hoạt động nâng hạ, vận chuyển hàng hóa trong các nhà máy, xí nghiệp, kho bãi, cảng biển… Tuy nhiên, để sử dụng xe nâng một cách hiệu quả và an toàn, người dùng cần phải biết cách tính và chọn xe nâng phù hợp với tải trọng của hàng hóa. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về khái niệm tâm tải trọng xe nâng và cách chọn xe nâng đúng tải trọng.

tam giác ổn định của xe nâng hàng

Tâm tải trọng xe nâng là gì?

Tâm tải trọng xe nâng là khoảng cách ngang từ mặt đứng của càng nâng đến trọng tâm của tải. Tâm tải trọng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu tải của xe nâng. Nếu tải không nằm ở giữa, xe nâng không thể nâng đến công suất tối đa. Kích thước, vị trí và sự phân bố trọng lượng của tải cũng ảnh hưởng đến sự ổn định và an toàn của xe nâng.

Thông thường, tâm tải trọng là 500mm tính từ mặt thân càng và 600mm đối với xe nâng cỡ lớn từ 6 tấn trở lên. Tuy nhiên, tùy theo loại xe nâng, loại hàng hóa và phụ kiện sử dụng, tâm tải trọng có thể thay đổi. Do đó, người dùng cần xem xét kỹ bảng dữ liệu chịu tải của xe nâng để biết được công suất định mức của xe nâng khi sử dụng các loại hàng hóa khác nhau.

tâm tải trên xe nâng điện đứng lái
tâm tải trên xe nâng điện đứng lái

Cách tính tâm tải trọng xe nâng

Có hai cách để tính tâm tải trọng xe nâng: theo trọng tâm hàng hóa và theo biểu đồ trọng tâm xe nâng.

Cách tính theo trọng tâm hàng hóa:

Áp dụng công thức sau:

  • M hàng hóa = M xe nâng
  • P Hàng hóa x (L1 + L2) x (Hệ số an toàn) = P Xe nâng x L3

Trong đó:

    • M hàng hóa: khối lượng hàng hóa
    • M xe nâng: khối lượng xe nâng
    • P Hàng hóa: lực đẩy của hàng hóa
    • P Xe nâng: lực đẩy của xe nâng
    • L1: khoảng cách từ mặt đứng của càng nâng đến trọng tâm của hàng hóa
    • L2: khoảng cách từ mặt đứng của càng nâng đến điểm cân bằng của xe nâng
    • L3: khoảng cách từ điểm cân bằng của xe nâng đến trọng tâm của xe nâng
    • Hệ số an toàn: thường là 1.25
Bảng thông số của Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15
Bảng thông số của Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15. Dựa vào đây ta có thể thấy tải trọng nâng tối đa của xe là 1450kg ở tâm tải 500mm

Cách tính theo biểu đồ trọng tâm xe nâng:

Đối với mỗi dòng xe nâng, nhà sản xuất sẽ cung cấp 1 biểu đồ tải trọng nâng theo xe. Dựa vào bảng dữ liệu chịu tải của xe nâng để xem xét sự thay đổi của khả năng chịu tải khi kích thước và vị trí của hàng hóa thay đổi. Biểu đồ sẽ cho biết công suất định mức mới của xe nâng khi sử dụng các phụ kiện hoặc các loại hàng hóa khác nhau.

Bảng tải trọng trên xe nâng TOYOTA 8FD30. Dựa vào biểu đồ ta có thể thấy mặc dù tải trọng tối đa của xe là 3 tấn ở tâm tải 500mm, tuy nhiên nếu hàng hóa có kích thước lớn thì tâm tải lớn, tải trọng tối đa có thể giảm xuống còn 2 tấn

Tải trọng nâng khi cùng các bộ phụ kiện

Các bộ phụ kiện cho xe nâng thường có trọng lượng và kích thước khác nhau so với càng nâng tiêu chuẩn, do đó sẽ ảnh hưởng đến tâm tải trọng và công suất định mức của xe nâng. Ví dụ, khi sử dụng kẹp tròn, kẹp vuông, càng xoay… để nâng các loại hàng hóa có hình dạng đặc biệt, người dùng cần xem xét các yếu tố sau:

  • Trọng lượng của bộ phụ kiện: càng nặng thì càng giảm khả năng chịu tải của xe nâng.
  • Khoảng cách từ mặt đứng của bộ phụ kiện đến trọng tâm của hàng hóa: càng xa thì càng giảm khả năng chịu tải của xe nâng.
  • Góc xoay của bộ phụ kiện: càng lớn thì càng giảm khả năng chịu tải của xe nâng.

Để biết được công suất định mức mới của xe nâng khi sử dụng các bộ phụ kiện, người dùng cần xem xét biểu đồ trọng tâm xe nâng có gắn bộ phụ kiện. Biểu đồ này sẽ cho biết tâm tải trọng và công suất định mức của xe nâng ở các góc xoay và khoảng cách khác nhau. Người dùng cần chọn góc xoay và khoảng cách phù hợp với loại hàng hóa và điều kiện làm việc để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Bảng thông tin xe nâng NISSAN FJ01A15
xe nâng NISSAN FJ01A15 có sức nâng 1.5 tấn nhưng gắn bộ kẹp vuông nặng 500kg nên sức nâng tối đa chỉ đạt 950kg

Xem các mẫu xe nâng mới cập nhật

  • Chiều cao nâng: 3m
    Sức nâng: 2.5 Tấn
    Động cơ: Điện
    Thương hiệu: TCM

    Side Shift,

    220,000,000 
  • Sức nâng: 3 tấn
    Chiều cao nâng: 3m
    Động cơ: Xăng
    Thương hiệu: NISSAN

    Đóng mở càng

    100 
  • Chiều cao nâng: 6m
    Sức nâng: 1.5 Tấn
    Thương hiệu: TOYOTA
    Động cơ: Điện
  • Chiều cao nâng: 3m
    Sức nâng: 1.8 Tấn
    Động cơ: Điện
    Thương hiệu: TOYOTA
    100 
  • Động cơ: Điện
    Sức nâng: 2 tấn
    Chiều cao nâng: 3m
    Thương hiệu: KOMATSU
    200,000,000 
  • Chiều cao nâng: 3m
    Động cơ: Dầu Diesel
    Sức nâng: 1.8 Tấn
    Thương hiệu: TOYOTA

    Kẹp Vuông

    100 
  • Chiều cao nâng: 3m
    Động cơ: Điện
    Thương hiệu: NISSAN
    Sức nâng: 1.5 Tấn

    Pin Lithium mới 100%

    10,000 
  • Động cơ: Điện
    Sức nâng: 2.5 Tấn
    Chiều cao nâng: 4m
    Thương hiệu: KOMATSU

    Khung nâng 3 tầng

    100 
  • Động cơ: Điện
    Sức nâng: 1.5 Tấn
    Chiều cao nâng: 3m
    Thương hiệu: NISSAN

    Khung nâng 2 tầng

    100 
  • Cách chọn xe nâng đúng tải trọng

    Để chọn xe nâng đúng tải trọng, người dùng cần xem xét các yếu tố sau:

    • Trọng lượng và kích thước của hàng hóa: người dùng cần biết trước trọng lượng và kích thước của hàng hóa điển hình mà mình muốn nâng. Nếu hàng hóa có kích thước và trọng lượng khác nhau, người dùng cần chọn xe nâng có khả năng chịu tải cao hơn so với hàng hóa nặng nhất.
    • Tâm tải trọng của xe nâng: người dùng cần chọn xe nâng có tâm tải trọng phù hợp với vị trí và phân bố trọng lượng của hàng hóa. Nếu hàng hóa có chiều dài lớn hoặc không đối xứng, người dùng cần chọn xe nâng có tâm tải trọ
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU FB15RL(F)-15, FB18RL(F)-15,FB15RW-15
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU FB15RL(F)-15, FB18RL(F)-15,FB15RW-15
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU FB10RL(F)-15, FB13RL(F)-15,FB10RW-15,FB13RW-15,
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU FB10RL(F)-15, FB13RL(F)-15,FB10RW-15,FB13RW-15,
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU 1.3 tấn với khung nâng 4m
    Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU 1.3 tấn với khung nâng 4m
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH35-2 và FH40-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH35-2 và FH40-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH80-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH80-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH60-2 và FH70-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH60-2 và FH70-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG30 - FD30
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG30 – FD30
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG20 - FD20
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng dầu KOMATSU FG20 – FD20
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG25 - FD25
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG25 – FD25
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG18 - FD18
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG18 – FD18
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG15 - FD15
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FG15 – FD15
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FD35
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FD35
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH45-2 và FH50-2
    Bảng tải trọng nâng Xe nâng KOMATSU FH45-2 và FH50-2

    Quý khách cần mua hoặc báo giá xe nâng hãy gọi hoặc nhắn tin cho chúng tôi

    TƯ VẤN - BÁO GIÁ
    • Miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM [Chi tiết]
    • Sơn dọn xe miễn phí theo yêu cầu khách hàng
    • Bảo dưỡng toàn bộ xe trước khi khách hàng nghiệm thu
    • Có khung nâng, phụ kiện theo nhu cầu của khách hàng
    • Có hóa đơn chứng từ kiểm định, có xuất hóa đơn VAT
    • Hỗ trợ chuyển giao vận hành xe nâng
    • Đổi xe cũ lấy xe mới giá tốt

    Xem thêm: 

    CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC
    Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM
    Điện thoại: (028) 62 66 98 98
    Hotline: 0903 333 581
    Email: info@lapduc.com
    MST: 3600668845
    Ngày cấp: 01/03/2004 
    Nơi cấp: Hồ Chí Minh
    Giám đốc: Vũ Hoàng Đức
    

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *