-
Chiều cao nâng: 4.5mSức nâng: 1.5 TấnĐộng cơ: ĐiệnThương hiệu: KOMATSU
Lithium mới 100%
220,000,000 ₫ -
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.8 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 6.5mThương hiệu: KOMATSU
Khung nâng 3 tầng
100 ₫ -
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 1.3 TấnThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Sức nâng: 1.3 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 900kgChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.4 TấnChiều cao nâng: 5mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.4 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.3 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.4 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 3 tấnChiều cao nâng: 4.3mThương hiệu: KOMATSU
Sử dụng trong kho lạnh
100 ₫ -
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: KOMATSU100 ₫
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU được sản xuất 100% tại Nhật. Chất lượng đứng hàng đầu so với các xe nâng cùng phân khúc. Hiện tại, xe nâng KOMATSU được sử dụng khá rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần vận chuyển vật liệu và hàng hóa.
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU được thiết kế để nâng hàng ở các khu vực nhà xưởng có lối đi hẹp, nâng hàng lên các kệ cao từ 3-6m.
✅Thương hiệu | ⭐KOMATSU |
✅Xuất xứ | ⭐Nhật Bản |
✅Tình trạng | ⭐chưa sử dụng ở Việt Nam |
✅Sức nâng | ⭐1 tấn, 1.3 tấn, 1.5 tấn, 1.8 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn |
✅Chiều cao nâng | ⭐3m, 4m, 5m, 6m , 6.5m |
✅Giá | ⭐Liên hệ 0903333581 |
Đầu năm 2020 dịch Covid-19 diễn ra, phần lớn các doanh nghiệp đều bị ảnh hưởng nặng nề. Chi phí thuê nhà kho ở mức cao trong khi doanh thu sụt giảm. Do đó, để tối ưu chi phí thì bắt buộc các chủ doanh nghiệp phải tận dụng tối đa diện tích sàn để chứa hàng. Cách thường thấy là giảm khoảng cách giữa các kệ và tăng độ cao kệ hàng.
Khi đó, nâng hàng ở khu vực hẹp và có kệ cao là lợi thế của xe nâng điện đứng lái. Với thiết kế nhỏ gọn, nó có thể di chuyển ở hành lang hẹp từ 1.5 tới 2.5m tùy tải trọng ít hay nhiều. Với các xe nâng điện đứng của Nhật, với khả năng nâng cao tối đa 6m thì nó có thể hỗ trợ đăc lực cho việc xếp chồng hàng lên kệ cao, giúp tiết kiệm tối đa chi phí nhân viên và kho bãi cho doanh nghiệp.
Về dòng xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU – còn gọi là reach truck – là xe nâng chạy bằng bình ắc quy, được sử dụng trong các kho hàng có lối đi hẹp, diện tích không đủ để quay đầu. Loại xe nâng này được dùng để nâng pallet hàng lên các kệ hàng cao. Ưu điểm của xe nâng điện đứng lái là nó chỉ cần đứng 1 chỗ, càng nâng có thể đẩy ra để sắp xếp, lấy hàng mà không cần di chuyển xe.
Đây là dòng xe nâng được thiết kế và sản xuất 100% tại nhà máy ở Nhật với các linh kiện cao cấp nhất, sử dụng động cơ điện giúp tiết kiệm nhiên liệu và không gây ô nhiễm môi trường. Do KOMATSU không có nhà máy sản xuất ở Trung Quốc nên chúng ta có thể yên tâm về chất lượng hàng đầu của xe nâng. Có thể nói, cùng với TOYOTA, KOMATSU là hãng sản xuất xe nâng được ưa chuộng nhất tại thị trường châu Á và Việt Nam.
Cấu tạo của xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Cũng giống với các loại xe nâng điện đứng khác của Nhật, xe nâng điện đứng lái KOMATSU được thiết kế với các thành phần chính là:
Buồng lái đứng
Buồng lái của xe nâng điện đứng KOMATSU được thiết kế kiểu đứng. Nghĩa là người điều khiển sẽ đứng điều khiển. Phía dưới chân có bàn đạp để đạp thắng.
Các bình chứa nhiên liệu hay bình dầu thủy lực được sắp xếp gọn trong gầm máy của xe, được bảo vệ cẩn thận bằng các vỏ bọc xung quanh.
Bộ khung nâng:
Khung nâng thường được sử dụng làm bằng thép tốt, các thành phần được nối với nhau rất bền. Giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người vận hành và hàng hóa
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU thường sử dụng bộ khung nâng 2 tầng và 3 tầng
– Khung nâng 2 tầng cho chiều cao nâng tối đa 4m
– Khung nâng 3 tầng cho chiều cao nâng tối đa 6m
Các bánh xe
Xe nâng điện đứng lái được thiết kế gồm 3 bánh xe bằng PU
– 2 bánh ở đằng trước được gắn ở 2 chân trước, nhiệm vụ chính của 2 chân này là phân phối tải trọng
– 1 bánh xe ở phía sau dùng để đánh lái, giúp xe có bán kính vòng quay nhỏ. Cho phép người vận hành di chuyển ở không gian hẹp và có thể tiếp cận các giá hàng cao hơn.
Các đặc điểm nổi bật của dòng xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Tính ổn định, an toàn và hiệu suất làm việc cao nhất
Thiết kế giúp tải trọng được phân bổ tới bánh lái chính ở giữa xe
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU có thể đảm bảo độ ổn định cao khi vận chuyển hàng hóa nhờ thiết kế giúp tải trọng được phân bổ tới bánh lái chính ở giữa xe. Với việc phân bổ tải trọng lớn hơn cho bánh xe sau, xe nâng có được sự ổn định dọc tốt hơn khi thực hiện đẩy và rút hàng hóa.
Với thiết kế thông minh này, xe có thể nâng tải lên tối đa 5m mà không bị giảm tải trọng, đồng thời giảm đáng kể độ rung lắc khi nâng hàng lên cao.
Khung nâng mới có độ cứng tốt nhất trong các loại khung nâng
Phần bên ngoài khung nâng có cùng chất liệu thiết kế như của dòng xe nâng 3 tấn, giúp gia tăng đáng kể dộ ổn định khi nâng hạ hàng hóa.
Khung nâng chắc chắn giúp giảm đáng kể sự dao động khi nâng và di chuyển hàng hóa
Bộ giảm chấn nhớt đảm bảo độ ổn định cao khi rẽ
Bộ giảm sốc của Xe nâng điện đứng lái KOMATSU giúp đảm bảo ổn định khi quay xe. Bộ giảm sốc đặc biệt này được sử dụng trong các máy xây dựng của Komatsu và rất được đánh giá cao. Kết hợp với hệ thống hệ thống truyền động trung tâm của KOMATSU, bộ giảm sốc với chất lượng dẻo dai giảm thiểu đáng kể sự rung lắc của xe nâng khi quay cua. Nhờ đó nâng cao an toàn và thời gian làm việc được rút ngắn.
Bánh lái gần tâm giúp giảm độ lệch tâm khi phanh
Công nghệ hiện đại của Komatsu giúp giảm chi phí vận hành
Động cơ AC có hiệu suất cao và tiết kiệm pin
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU sử dụng động cơ AC cho cả động cơ lái và bơm thủy lực. Do động cơ AC thể hoạt động lâu hơn cho mỗi lần sạc nên bạn sẽ tốn ít thời gian để sạc và thời gian làm việc lâu hơn so với động cơ DC. Ngoài ra, động cơ AC không sử dụng chổi than nên không cần thay chổi than và tiếp điểm đông cơ như dòng xe nâng dùng động cơ DC.
Pin có thể tháo lắp ở phía trước xe dễ dàng
Bình điện xe nâng được lawps ở phía trước và có thể kéo ra dễ dàng giúp việc kiểm tra và châm nước cất cho bình được thuận tiện hơn. Không cần các khung đỡ bình ắc quy như các loại xe nâng có thiết kế bình kéo ra bên hông xe.
Các bộ phận trên xe giúp vận hành dễ dàng, thuận tiện hơn
Vô lăng đường kính nhỏ
Vô lăng được đặt ở vị trí tối ưu để dễ vận hành. Tay lái có đường kính nhỏ gọn cho phép điều khiển xe mà không cần quay nhiều vòng.
Tay nắm hỗ trợ
Tay nắm phụ với đệm tay giúp bạn có thể giữ và đứng vững hơn khi đứng vận hành xe nâng. Tay Tay nắm giúp làm việc an toàn hơn
Bàn đạp phanh
Phanh được đặt phía dưới chân. Mặc định sẽ là khóa phanh. Khi nào cần chạy xe thì ta sẽ đạp phanh để nhả thắng.
Bảng điều khiển có đèn nền
Kích thước, bố cục và hình dạng của bảng đồng hồ được tối ưu hóa. Bảng đồng hồ có đèn nền dễ đọc và cho phép người vận hành biết được tình trạng của máy trong nháy mắt ngay cả ở những nơi tối.
Tầm nhìn rộng hơn
Mặt nạ phía trước khung nâng được thiết kế với nhiều khe trống, giúp tài xế nhìn hàng hóa phía dưới rõ hơn. Thiết kế này tạo điều kiện kiểm tra vị trí trong quá trình tải và dỡ hàng.
Bộ giảm tốc độ hạ
Thiết bị này tự động giảm tốc độ hạ phuộc ngay trước khi phuộc chạm sàn. Do đó, giảm thiểu va chạm .
Hơn nữa, tiếng ồn hạ xuống được giảm thiểu để mang lại môi trường làm việc thoải mái.
Hệ thống đèn trên xe
Mặc dù có thiết kế với thân nhỏ gọn nhưng xe nâng điện đứng lái KOMATSU có khả năng nâng hàng cực kỳ mạnh mẽ, giúp giảm đáng kể thời gian vận hành xe nâng hàng. DÒng xe nâng điện đứng lái KOMATSU cũng được đánh là có khả năng hoạt động tốt nhất trong phân khúc xe nâng điện đứng lái cùng chức năng.
Bảng tải trọng nâng xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Tải trọng nâng của xe nâng điện đứng lái KOMATSU được tính tại tâm tải 500mm. Khi chiều cao nâng vượt quá 5m thì tải trọng nâng sẽ bị giảm
Phân biệt các dòng xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU có nhiều dòng khác nhau tùy vào thiết kế và chức năng. Về thiết kế thì dòng RW và RL khác nhau ở vị trí bánh lái. Dòng RL có bánh lái nằm ở vị trí gần trung tâm hơn, trong khi đó dòng RW có bánh lái lệch về phía bên trái.
Dòng xe nâng điện đứng lái KOMATSU RL
Dòng xe nâng KOMATSU RL bao gồm các model FB10RL/FB13RL/FB15RL/FB18RL, được trang bị hệ thống Center Drive System độc quyền của Komatsu, đảm bảo lực bám tuyệt vời, ngay cả trên các bề mặt trơn trượt. Thiết kế giúp duy trì khả năng tải lớn và đạt được hiệu suất lái xe ổn định và công suất làm việc mạnh mẽ.
Ngoài ra, các model FB10RLF/FB13RLF/FB15RLF/FB18RLF là phiên bản dành cho kho lạnh, được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ đến -35℃. Những model này cũng phù hợp cho hoạt động ở nhiệt độ phòng. Đặc điểm chính của các model dành cho kho lạnh bao gồm: bảo vệ bộ điều khiển, sử dụng dầu thủy lực và mỡ đặc biệt, sơn chống ăn mòn cho các bộ phận như bánh xe, khung xe, cửa phục vụ, xi lanh, thùng dầu thủy lực, giá đỡ hàng hóa và càng nâng.
Dòng xe nâng điện đứng lái KOMATSU RW
Dòng xe nâng KOMATSU RW được trang bị hệ thống treo giảm chấn giúp giảm độ rung và va đập khi di chuyển trên nền sàn không đồng đều. Nó tăng độ ổn định trong khi quay xe không có tải và đảm bảo tính linh hoạt xuất sắc trên mọi mặt sàn.
Hình ảnh đánh giá thực tế xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Xe được thiết kế với khung nâng 3 tầng chắc chắn, kết hợp với hệ thống thủy lực mạnh mẽ giúp nâng cao lên 6.5m
Tay cầm được thiết kế cứng cáp, bảng điều khiển ở vị trí phù hợp giúp điều khiển dễ dàng.
Sử dụng ắc quy nên vận hành êm, xe chạy rất nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ. Bảng điều khiển hiển thị rõ nét giúp dễ quan sát khi vận hành.
Ưu điểm của xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU là dòng xe nâng nhỏ gọn, được thiết kế tối ưu cho môi trường kho có đường đi nhỏ hẹp và kệ hàng cao.
Sử dụng càng nâng có thể tiếp cận, lấy hàng mà không cần di chuyển giúp cho việc lấy hoặc xếp hàng trên cao được dễ dàng hơn. Trọng tâm của xe không bị di chuyển quá nhiều, giúp giữ an toàn.
Bán kính vòng quay ngắn giúp người điều khiển di chuyển tự do và an toàn ở lối đi hẹp trong khi nâng dỡ hàng từ kệ này sang kệ khác.
Xe sử dụng động cơ điện với 3 motor (1 motor chạy AC, 1 motor nâng hạ DC, và 1 motor trợ lực lái DC)
Nguyên liệu sử dụng là bình ắc quy cao cấp với điện áp 48V giúp xe nâng hoạt động trơn tru trong thời gian 5-6 tiếng liên tục.
Do sử dụng nhiên liệu là điện nên không gây phát thải khí thải độc hại ra môi trường như xe nâng dầu và không gây nhiều tiếng ồn khi hoạt động.
Việc bảo dưỡng định kỳ đối với xe nâng điện đứng lái dễ hơn so với xe dầu, xăng. Chúng ta chỉ cần kiểm tra nước cất của ắc quy, cáp sạc và hệ thống thủy lực, nhớt…
Ứng dụng
Do đặc điểm là sử dụng điện không gây khí thải ô nhiễm nên xe nâng điện đứng lái là loại xe nâng rất được ưu chuộng ở một số nhành như: Thực phẩm, dược phẩm, siêu thị, linh kiện điện tử…
Ở một số kho thực phẩm đông lạnh, với nhiệt độ âm thì bắt buộc phải dùng các dòng xe nâng chuên dụng của kho lạnh. KOMATSU là một trong số các nhà sản xuất đáp ứng được yêu cầu khắt khe đó.
Xem thêm: Xe nâng hàng trong kho lạnh
Hạn chế
Xe nâng điện đứng lái xử dụng bánh đúc bằng PU nên thích hợp nhất trên các nền nhà bằng phẳng, hoặc nền phủ Epoxy. Nếu dùng ở sàn gồ ghề, có nhiều đá dăm sẽ làm bể, hư bánh.
Khi di chuyển qua các rãnh, khung sắt…phải cực kỳ chú ý. Nếu không, một thời gian dài sẽ làm nứt vỡ bánh, phải thay bánh mới
Do tốc dộ di chuyển chậm nên xe nâng điện đứng lái chỉ thích hợp làm việc bên trong kho, nhà máy, không di chuyển ra ngoài quá xa gây tốn điện, công việc không hiệu quả.
Bảo trì – bảo dưỡng
Xe sử dụng ắc quy nên có thời gian làm việc hạn chế, cần phải sạc bình sau 5-6 giờ hoạt động. Đối với các công ty làm việc 3 ca/ngày cần mua thêm xe dự phờng hoặc mua thêm ắc quy dự phòng cho mỗi xe.
Đối với ắc quy, nếu không dùng thường xuyên thì cũng nên khởi động máy vài phút để bình không bị dóng cặn gây hư bình.
Tuổi thọ ắc quy tính bằng số lần sạc, do đó cần quản lý thời gian sử dụng hợp lý, giúp ắc quy dùng được lâu hơn.
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật xe nâng điện đứng lái KOMATSU
1.2 |
Model |
Manufacture’s Designation |
FB10RL(F)-15 |
FB13RL(F)-15 |
FB15RL(F)-15 |
FB18RL(F)-15 |
FB10RW-15 |
FB13RW-15 |
FB15RW-15 |
||
1.3 |
Power Type |
Electric, Diesel, Gasoline, LPG, Cable |
Electric |
Electric |
Electric |
Electric |
Electric |
Electric |
Electric |
||
1.4 |
Operation Type |
Pedestrian, Driver Standing, Sitting, Order Picking |
Standing |
Standing |
Standing |
Standing |
Standing |
Standing |
Standing |
||
1.5 |
Rated Capacity |
Q1 |
Rated Capacity kg |
1000 |
1250 |
1500 |
1800 |
1000 |
1250 |
1500 |
|
1.6 |
Load Center |
c |
Load Center mm |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
1.6.1 |
Alternative Capacity |
02 |
Capacity @ 600mm Load Center kg |
870 |
1080 |
1300 |
1560 |
870 |
1080 |
1300 |
|
1.8 |
Load Distance |
X |
Front Axle Center to Fork Face mm |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
|
1.9 |
Wheelbase |
y |
mm |
1110 |
1250 |
1350 |
1500 |
1110 |
1250 |
1350 |
|
2.1 |
Service Weight |
Indudng Min. Capacity Battery, see line 6^ kg |
1985 |
2000 |
2175 |
2255 |
1985 |
2000 |
2185 |
||
2.4 |
Axle Loading Mast/Forks Extended |
Loaded |
Front kg |
2545 |
2845 |
3235 |
3610 |
2545 |
2845 |
3230 |
|
2.4.1 |
Rear kg |
440 |
405 |
440 |
445 |
440 |
405 |
455 |
|||
2.4.2 |
Unloaded |
Front kg |
895 |
880 |
940 |
960 |
900 |
880 |
945 |
||
2.4.3 |
Rear kg |
1090 |
1120 |
1235 |
1295 |
1085 |
1120 |
1240 |
|||
2.5 |
Axle Loading Mast/Forks Retrancted |
Loaded |
Front kg |
1935 |
2010 |
2345 |
2455 |
1935 |
2015 |
2350 |
|
2.5.1 |
Rear kg |
1050 |
1240 |
1330 |
1600 |
1050 |
1235 |
1335 |
|||
2.5.2 |
Unloaded |
Front kg |
680 |
625 |
705 |
680 |
685 |
630 |
705 |
||
2.5.3 |
Rear kg |
1305 |
1375 |
1470 |
1575 |
1300 |
1370 |
1480 |
|||
3.1 |
Tyre Type |
|
Solid |
Solid |
Solid |
Solid |
Solid |
Solid |
Solid |
||
3.2 |
Tyre Size |
Front |
¿ 260x120 |
¿ 260x120 |
( 254x114 |
I 254x120 |
f260x120 |
¿260x120 |
¿254x114 |
||
3.3 |
Rear |
¿360x180 |
¿ 360x180 |
¿360x180 |
¿360x180 |
¿330x145 |
¿330x145 |
¿330x145 |
|||
3.4 |
Additional Wheels |
¿ 127x90 |
¿ 127x90 |
¿ 127x90 |
¿127x90 |
¿150x80 |
¿150x80 |
¿150x80 |
|||
3.5 |
Number of Wheel |
Front/Rear(*=drrven) |
2ÌV+2 |
2JY+2 |
2/1 *+2 |
2/1 *+2 |
2/1 *+2 |
2/r+2 |
2/1*+2 |
||
3.6 |
Tread, Front |
b10 |
mm |
975 |
975 |
975 |
975 |
975 |
975 |
975 |
|
3.7 |
Tread, Rear |
b11 |
mm |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
4.1 |
Tilting Angle |
a! ß |
Forward/Backward degree |
3/5 |
3/5 |
3/5 |
3/5 |
3/5 |
3/5 |
3/5 |
|
4.2 |
Mast Height, Lowered |
hi |
with Std. Mast mm |
1995 |
1995 |
1995 |
1995 |
1995 |
1995 |
1995 |
|
4.3 |
Std, Free Lift |
h2 |
with Std. Mast, from Ground mm |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
|
4.4 |
Std, Lift Height |
h3 |
with Std. Mast, from Ground mm |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
|
4.5 |
Mast Height, Extended |
h4 |
with Std. Mast mm |
3935 |
3935 |
3935 |
3935 |
3935 |
3935 |
3935 |
|
4.7 |
Height, Overhead Guard |
h6 |
mm |
2245 |
2245 |
2245 |
2245 |
2245 |
2245 |
2245 |
|
4.19 |
Length, with Std. Forks |
11 |
mm |
1905 |
1905 |
2005 |
2075 |
1905 |
1905 |
2005 |
|
4.21 |
Width, at Tyre |
b1 |
mm |
1095 |
1095 |
1095 |
1095 |
1080 |
1080 |
1080 |
|
4.22 |
Forte |
s/e/l |
Thickness/Width/Length mm |
35x100x850 |
35x100x850 |
35x100x850 |
38x100x920 |
35x100x850 |
35x100x850 |
35x100x850 |
|
4.23 |
Fork Carriage Class |
|
|
Pin Mount |
Pin Mount |
Pin Mount |
Pin Mount |
Pin Mount |
Pin Mount |
Pin Mount |
|
4.24 |
Width, Fork Carriage |
b3 |
mm |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
|
4.26 |
Width, between Reach Legs |
b4 |
mm |
752 |
752 |
752 |
752 |
752 |
752 |
752 |
|
4.28 |
Reach Travel |
14 |
mm |
440 |
580 |
580 |
730 |
440 |
580 |
580 |
|
4.31 |
Ground Clearance |
ml |
under the Mast mm |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
|
4.32 |
m2 |
at the center of Wheelbase mm |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
||
4.33 |
Right Angle Stacking Aisle |
Ast |
with L1000 xW1200 pallet mm |
2275 |
2310 |
2405 |
2460 |
2275 |
2310 |
2405 |
|
4.34 |
Ast |
with L1200 x W800 pallet mm |
2340 |
2355 |
2450 |
2475 |
2340 |
2355 |
2450 |
||
4.35.1 |
Turning Radius |
Wa |
mm |
1325 |
1465 |
1560 |
1715 |
1325 |
1465 |
1560 |
|
4.35.2 |
Wb |
mm |
670 |
555 |
555 |
555 |
670 |
555 |
555 |
||
4.37 |
Length, without Forks |
I7 |
|
1470 |
1610 |
1710 |
1860 |
1470 |
1610 |
1710 |
|
5.1 |
Travel Speed (FWD) |
Loaded/Unloaded km/h |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
9.5/10.5 |
||
5.2 |
Lifting Speed |
Loaded/Unloaded mm/s |
350/540 |
320/540 |
320/540 |
300/540 |
350/540 |
320/540 |
320/540 |
||
5.3 |
Lowering Speed |
Loaded/Unloaded mm/s |
500/550 |
460/550 |
460/550 |
460/550 |
500/550 |
460/550 |
460/550 |
||
5.4 |
Reach Speed |
Loaded/Unloaded mm/s |
300/300 |
300/300 |
300/300 |
300/300 |
300/300 |
300/300 |
300/300 |
||
5.6 |
Max. Drawbar Pull |
3min rating N |
5880 |
5880 |
5880 |
5880 |
6080 |
6080 |
6080 |
||
5.8 |
Max. Gradeability |
Unloaded 1.5Km/h, 3min rating % |
32 |
31 |
28 |
27 |
32 |
32 |
29 |
||
5.10 |
Service Brake |
Operation/Control |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
||
5.11 |
Parking Brake |
Operation/Control |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
Mechanical, Disc |
||
5.12 |
Steering |
Operation/Control |
Electric Pcwer steering |
Electric Power Steering |
Electric Power Steering |
Electric Rawer Steering |
Electric Pcwer Steering |
Electric Pcwer Steering |
Electric Power Steering |
||
6.1 |
Drive Motor (AC) |
60min rating kW |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
||
6.2 |
Pump Motor (AC) |
5min rating kW |
9.0 |
9.0 |
9.0 |
9.0 |
9.0 |
9.0 |
9.0 |
||
6.2.1 |
PS Motor (DC) |
60min rating kW |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
||
6.4 |
Battery \foitage |
V |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
||
6.4.1 |
Battery Capacity, Min. |
Ah/5-hour |
201 |
201 |
280 |
280 |
201 |
201 |
280 |
||
6.4.2 |
Battery Capacity, Max. |
Ah/5-hour |
240 |
240 |
390 |
390 |
240 |
240 |
390 |
||
6.5 |
Battery Weight, Min. Capacity |
kg |
365 |
365 |
495 |
495 |
365 |
365 |
495 |
||
8.1 |
Drive Motor Control |
|
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
||
8.1.1 |
Pump Motor Control |
|
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
MOS-FET inverter |
||
8.1.2 |
PS Motor Control |
|
MOS-FET chopper |
MOS-FET chopper |
MOS-FET chopper |
MOS-FET chopper |
MOS-FETchopper |
MOS-FETchopper |
MOS-FET chopper |
||
8.2 |
Relief Pressure for Attachment |
bar |
167 |
167 |
167 |
167 |
167 |
167 |
167 |
||
8.2.1 |
Hydraulic Tank Capacity |
Ltr |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tại sao chuyên gia khuyên dùng xe nâng điện đứng lái KOMATSU?
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU là sự lựa chọn tối ưu của nhiều doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong kho vì:
– Được sản xuất, lắp ráp 100% tại nhà máy KOMATSU ở Nhật. Các linh kiện chính hãng theo tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu Nhật Bản.
– Xe sử dụng nhiên liệu là bình Ắc quy giúp tiết kiệm chi phí nhiên liệu, không thải khí độc ra môi trường
– Động cơ điện vận hành êm ái, không gây tiếng ồn như xe nâng xăng, xe nâng dầu
– Khung nâng 3 tầng có khả năng đẩy ra vô giúp xếp hàng trên kệ cao tới 6m mà không cần di chuyển như các loại xe nâng đối trọng.
– Việc bảo dưỡng định kỳ đơn giản vì linh kiện rất ít khi hư. Chỉ cần quan tâm tới dầu thủy lực và bình ắc quy.
– Vì là dòng xe rất phổ biến ở Việt Nam nên việc sửa chữa, thay thế linh kiện rất dễ dàng.
– Giá thành rẻ, thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng
Ứng dụng của xe nâng điện đứng lái KOMATSU trong nhà kho
– Xe nâng điện đứng lái KOMATSU giúp quá trình nâng hạ diễn ra nhanh chóng, an toàn.
– Đối với các nhà kho có kệ hàng cao, các loại xe nâng dầu hay xe nâng điện ngồi lái không thể tiếp cận được thì xe nâng điện đứng lái lại phát huy được ưu thế.
– Xe rất được ưa chuộng trong các nhà kho có kệ cao, giúp chất được nhiều hàng lên cao, tối ưu chi phí cho doanh nghiệp.
Video Vận hành xe nâng komatsu trong nhà kho có kệ cao
Video giới thiệu xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Lý do bạn nên mua xe nâng tại Công ty Lập Đức
– Công ty Lập Đức là đại lý xe nâng có kinh nghiệm lâu đời tại Việt Nam.
– Xe nhập từ Nhật về có giấy tờ hải quan đầy đủ, có kiểm định, có xuất hóa đơn VAT
– Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao, tay nghề cứng, luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng
– Chế đội bảo hành, bảo trì chuyên nghiệp, quý khách chỉ cần dùng, xe nâng cứ để chúng tôi lo.
– Hỗ trợ nhiệt tình, nhanh chóng và có trách nhiệm cao
– Giá cả và chất lượng luôn cạnh tranh
Các câu hỏi thường gặp khi sử dụng xe nâng điện đứng lái KOMATSU
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU nâng cao được mấy mét?
Xe nâng điện đứng lái KOMATSU và các xe nâng Nhật có chiều cao thường gặp là 3m và 4m, xe sử dụng khung nâng 3 tâng cho chiều cao nâng cao nhất là 6m.
Thời gian sạc bình cho xe nâng điện đứng lái KOMATSU là bao lâu?
Trước khi sử dụng, bạn phải nạp điện cho bình Ắc quy trong 5 tiếng. Thường thì người ta sẽ sạc bình vào ban đêm.
Sau khi sạc đầy, với bình mới thì xe có thể làm việc từ 5 tiếng lên tới 8 tiếng.
Xe nâng reach truck Nhật thì hãng nào tốt
Hiện nay chúng tôi phân phối và khuyên khách hàng nên sử dụng 3 thương hiệu xe nâng reach truck nổi tiếng nhất cảu Nhật là: KOMATSU, TOYOTA và NICHIYU
Giá xe nâng điện đứng lái KOMATSU cũ là bao nhiêu?
Xe chúng tôi bán ra là xe nâng cũ, mới từ 85 – 90%.
Tùy từng thương hiệu, model, sức nâng, chiều cao nâng, phụ kiện… mà giá sẽ khác nhau.
Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua kênh chat hoặc hotline: 0903.333.581 để được tư vấn và nhận báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức