Thông tin cơ bản:
Model | 8FD15 |
Động cơ | 1DZ-II |
Sức nâng | 1500 (kg) |
Tâm tải | 500 mm |
Chiều rộng (A) | 1070 mm |
Bán kính quay B | 1990 mm |
Chiều cao tới mui (C) | 2080 mm |
Chiều dài tới mặt càng (D) | 2285 mm |
Giá: | 220,000,000 ₫ |
Tư vấn giá tốt: | 0903.333.581 (Duy Hòa)0918.69.7373 (Như Ý) |
Tính năng | Thông số |
---|---|
Thương hiệu | TOYOTA |
Model | 02-8FD15 |
Loại động cơ | Diesel |
Loại người vận hành | Ngồi lái |
Tải trọng/tải trọng định mức (Q) | 1500 (kg) |
Trọng tâm tải (c) | 500 (mm) |
Khoảng cách tải, trục lái đến càng (x) | 410 (mm) |
Chiều dài cơ sở (y) | 1485 (mm) |
Trọng lượng | |
Trọng lượng dịch vụ | 2550 (kg) |
Tải trục, có tải, trước/sau | 3510/540 (kg) |
Tải trục, không tải, trước/sau | 1090/1460 (kg) |
Lốp | |
Loại lốp – hơi (P), hơi định hình (SE), cao su cứng (R) | SE |
Kích thước lốp, trước | 6.50-10 |
Kích thước lốp, sau | 5.00-8 |
Số bánh xe, trước/sau (x=bánh xe truyền động) | 2x/2 |
Chiều rộng bản cầu, trước (b10) | 885 (mm) |
Chiều rộng bản cầu, sau (b11) | 895 (mm) |
Kích thước | |
Góc nghiêng của cần/cơ cấu càng, phía trước/phía sau | 6/11 (độ) |
Chiều cao, cần hạ xuống (h1) | 1995 (mm) |
Khả năng nâng tự do (h2) | 150 (mm) |
Chiều cao nâng (h3) | 2960 (mm) |
Chiều cao nâng tối đa (h23) | 3000 (mm) |
Chiều cao, cần kéo dài (h4) | 4250 (mm) |
Chiều cao của cánh tay bảo vệ (cab) (h6) | 2080 (mm) |
Chiều cao ghế ngồi (h7) | 1020 (mm) |
Chiều cao của đầu nối (h10) | 285 (mm) |
Chiều dài tổng thể (l1) | 3290 (mm) |
Chiều dài đến mặt càng (l2) | 2290 (mm) |
Chiều rộng tổng thể (b1) | 1070 (mm) |
Kích thước càng (s/e/l) | 40/80/1000 (mm) |
Khung càng DIN 15 173, lớp/loại A, B | IIA |
Chiều rộng khung càng (b3) | 920 (mm) |
Khoảng cách từ mặt đất, có tải, dưới cần (m1) | 80 (mm) |
Khoảng cách từ mặt đất đến tâm cơ sở bánh xe (m2) | 95 (mm) |
Rộng lối đi cho pallet 1000 x 1200 chiều ngang (Ast) | 3600 (mm) |
Rộng lối đi cho pallet 800 x 1200 chiều dài (Ast) | 3800 (mm) |
Bán kính quay vòng (Wa) | 1990 (mm) |
Bán kính quay vòng nội bộ (b13) | 575 (mm) |
Hiệu suất | |
Tốc độ di chuyển, có/tải trọng | 18.0/18.5 (km/h) |
Tốc độ nâng, có/tải trọng | 0.65/0.68 (m/s) |
Tốc độ hạ, có/tải trọng | 0.50/0.55 (m/s) |
Lực kéo tối đa, có/tải trọng | 16600/7000 (N) |
Khả năng leo dốc, có tải 1) 2) | 42 (%) |
Khả năng leo dốc tối đa, có/không tải 2) | 45/22 (%) |
Phanh | Thủy lực |
Động cơ | |
Nhà sản xuất/loại động cơ | Toyota 1DZ-II |
Công suất động cơ theo ISO 1585 | 36 (kW) |
Tốc độ định mức | 2400 (1/phút) |
Số xi lanh/dung tích | 4/2486 (cm3) |
Tiêu thụ nhiên liệu theo VDI 60 | 2.7 (l/giờ) |
Tiêu thụ nhiên liệu theo VDI 60 | — (kg/giờ) |
Các thông số khác | |
Áp suất làm việc cho phụ kiện | 118 (bar) |
Thể tích dầu cho phụ kiện | 64 tối đa (l/phút) |
Mức độ ồn tại tai người lái theo EN 12 053 | 79 (dB(A)) |
Model | 8FD15 |
Động cơ | 1DZ-II |
Sức nâng | 1500 (kg) |
Tâm tải | 500 mm |
Chiều rộng (A) | 1070 mm |
Bán kính quay B | 1990 mm |
Chiều cao tới mui (C) | 2080 mm |
Chiều dài tới mặt càng (D) | 2285 mm |
Kẹp Vuông
Pin Lithium mới 100%
Khung nâng 2 tầng
Quý khách cần mua hoặc báo giá xe nâng cũ hãy gọi hoặc nhắn tin cho chúng tôi
Xem thêm:
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức
TOYOTA là một thương hiệu xe nâng hàng uy tín và được biết đến trên toàn cầu. Với hơn 50 năm kinh nghiệm và sự cam kết vượt trội, TOYOTA đã xây dựng một danh tiếng đáng kinh ngạc trong ngành công nghiệp xe nâng.
Xe nâng TOYOTA nổi tiếng với chất lượng cao và độ bền luôn đứng top đầu cùng với thương hiệu KOMATSU. Sản phẩm xe nâng TOYOTA được thiết kế sự tập trung vào hiệu suất vận hành, an toàn và sự tiện ích. Với việc sử dụng công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất chất lượng, TOYOTA mang đến cho khách hàng những giải pháp vận chuyển hàng hoá hiệu quả và độ an toàn cao.
TOYOTA cung cấp một loạt các dòng sản phẩm xe nâng, từ xe nâng điện đến xe nâng dầu diesel và xe nâng xăng. Với sự đa dạng này, TOYOTA đáp ứng được các nhu cầu đặc biệt của khách hàng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Đồng thời, TOYOTA luôn chú trọng đến việc tối ưu hóa tiêu thụ nhiên liệu và giảm khí thải để bảo vệ môi trường.
Với sự kết hợp giữa chất lượng, an toàn và công nghệ mới, xe nâng TOYOTA đã trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và công ty vận chuyển trên toàn thế giới. Đó chính là TOYOTA – đối tác tin cậy trong việc nâng cao hiệu suất và tối ưu hóa quy trình vận hành của doanh nghiệp.
Xe nângXem tất cả
Thương Hiệu
Sức nâng
Xe nâng chuyên dụng
Link kiện - Phụ kiệnXem tất cả
Xe cơ giớiXem tất cả
Đánh giá
0
%
%
%
Chưa có đánh giá nào.