-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 1.8 TấnThương hiệu: TOYOTA
Kẹp Vuông
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 1.5 TấnThương hiệu: TOYOTA220,000,000 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mSức nâng: 2.5 TấnĐộng cơ: Dầu DieselThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4.5mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
Lật đổ
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 1.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
kẹp 2 thùng phuy (xoay 360 độ)
100 ₫ -
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 3.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
Mâm xoay 360
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 1.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 3 tấnThương hiệu: TOYOTA
Sàng khung
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 4.5mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
Lật đổ
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 3.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
3 ty, 3 đao chui cont
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 11 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2.5 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: TOYOTA
Mâm xoay 360
100 ₫ -
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA
Ty giữa chui cont
100 ₫ -
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 3 tấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Xe nâng dầu TOYOTA sử dụng động cơ đốt trong bằng dầu diesel với công nghệ Nhật Bản nên cực kỳ mạnh mẽ và bền. ✔️Tại Việt Nam dòng xe này được sử dụng phổ biến ở hầu hết các xí nghiệp có kho hàng lớn với cường dộ công việc cao.✔️
Trên thị trường xe nâng hàng, xe nâng TOYOTA luôn là lựa chọn số 1 của đông đảo khách hàng vì uy tín và chất lượng của hãng xe nâng đến từ Nhật Bản.
Về xe nâng dầu TOYOTA
Xe nâng dầu TOYOTA sử dụng động cơ đốt trong bằng dầu diesel với công nghệ Nhật Bản nên cực kỳ mạnh mẽ bà bền. Tại Việt Nam dòng xe này được sử dụng phổ biến ở hầu hết các xí nghiệp có kho hàng lớn với cường dộ công việc cao.
Tất cả các linh kiện, phụ kiện, phụ tùng xe nâng, các thiết kế đều được Toyota nghiên cứu và thử nghiệm kỹ càng trước khi đưa ra thị trường. Đó là lý do Toyota luôn chủ động đi trước về công nghệ, sẵn hàng các dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng bất cứ khi nào, bất cứ đâu.
Thông số các dòng xe nâng dầu TOYOTA
Model | Động cơ | Sức nâng (kg) |
Tâm tải (mm) |
Chiều rộng (A) mm |
Bán kính quay B mm |
Chiều cao tới mui (C) mm |
Chiều dài tới mặt càng (D) mm |
8FD10 | 1DZ-II | 1000 | 500 | 1045 | 1910 | 2080 | 2240 |
8FD15 | 1DZ-II | 1500 | 500 | 1070 | 1990 | 2080 | 2285 |
8FD18 | 1DZ-II | 1750 | 500 | 1070 | 2010 | 2080 | 2310 |
8FDK20 | 1DZ-II | 2000 | 500 | 1155 | 2040 | 2085 | 2360 |
8FD20 | 1DZ-II,2Z | 2000 | 500 | 1150 | 2200 | 2110 | 2550 |
8FDK25 | 1DZ-II | 2500 | 500 | 1155 | 2090 | 2085 | 2420 |
8FD25 | 1DZ-II,2Z | 2500 | 500 | 1150 | 2280 | 2110 | 2620 |
8FDK30 | 1DZ-II | 3000 | 500 | 1255 | 2130 | 2085 | 2505 |
8FD30 | 1DZ-II,2Z | 3000 | 500 | 1240 | 2430 | 2170 | 2775 |
8FDJ35 | 1DZ-II,2Z | 3500 | 500 | 1290 | 2490 | 2180 | 2845 |
8FD35N | 14Z-II | 3500 | 600 | 1350 | 2610 | 2210 | 2925 |
8FD40N | 14Z-II | 4000 | 600 | 1350 | 2660 | 2210 | 2980 |
8FD45N | 14Z-II | 4500 | 600 | 1450 | 2750 | 2300 | 3110 |
8FD50N | 14Z-II | 5000 | 600 | 1450 | 2810 | 2300 | 3170 |
8FD60N | 14Z-II | 6000 | 600 | 1965 | 3230 | 2310 | 3490 |
8FD70N | 14Z-II | 7000 | 600 | 1965 | 3280 | 2310 | 3545 |
8FD80N | 14Z-II | 8000 | 600 | 1965 | 3320 | 2310 | 3590 |
Thông số tiêu chuẩn trên xe nâng dầu TOYOTA
- Hộp số thủy động lực
- Hệ thống ổn định hoạt động Toyota SAS
- Cảm biến có mặt của người điều khiển Toyota OPS (Operator Presence Sensing)
- Ghế Toyota ORS (Cảm biến yên)
- Góc nhìn rộng (MFH: 3000 mm)
- Mặt nạ [cao: 1220 mm (8FD35.40.45N); 1370 mm (8FD50.60.70.80N)]
- Chiều dài càng [dài 1000 mm (8FD35.40.45N); 1200 mm (8FD50.60.70.80N)]
- Van 3 chiều (A400)
- Hệ thống phanh kép
- Hệ thống lốp hơi và lốp đặc
- Hệ thống thủy lực đầy đủ
- Bộ lọc không khí Cyclone với hút không khí qua nắp
- Đèn pha
- Đèn hậu
- Màn hình điều khiển điện tử
- Vô lăng có thể điều chỉnh góc nghiêng
Đặc điểm nổi bật
Nổi bật về công nghệ của xe nâng TOYOTA phải kể tới hệ thống an toàn SAS và OPS. Với hệ thống SAS, xe nâng TOYOTA luôn được đảm bảo an toàn khi sử dụng với các tính năng ưu việt như:
– Hệ thống an toàn kép SAS và OPS
– Khóa xy lanh ở trục cầu sau giúp xe nâng cân bằng, không bị ngã hay rung lắc khi vận hành
– Chức năng đồng bộ hóa bánh lái và vô lăng giúp việc xử lý chính xác hơn
– Tính năng tự điều chỉnh góc nghiêng khung phía trước. Giúp giảm thiểu tai nạn khi nâng hàng lên cao
– Tự động cân bằng nĩa 90 độ
Với người mới lái, tài xế dễ dàng thao tác vào và ra pallet khi chỉ cần ấn 1 nút bấm vào cần điều khiển, càng xe sẽ tự động song song với mặt đất, tài xế ko thể đâm thủng hàng hay pallet được. Với tài xế lâu năm, thao tác này giúp tài xế điều khiển mượt mà một cách hoàn hảo. Công nghệ độc quyền chỉ có ở trên xe nâng dầu Toyota
– Tự động giảm tốc độ khi vào cua
– Giảm tốc độ khi ngả hàng về sau: đây là tính năng cực kỳ tuyệt vời, nó giúp cho việc nâng hàng hóa ở trên cao được an toàn và hiệu quả hơn
Ứng dụng của xe nâng động cơ diesel toyota
Xe nâng dầu toyota được thiết kế để phù hợp cho rất nhiều mục đích khác nhau:
- Nâng hàng trong kho, nâng pallet
- Sử dụng được ngoài trời, làm việc ở nơi có không gian rộng, mọi địa hình
- Bốc dỡ hàng từ container….
Tải trọng nâng của xe nâng dầu TOYOTA
Xe nâng dầu TOYOTA được sản xuất để phục vụ đa dạng nhu cầu nâng hạ của khách hàng. Cái dòng xe nâng dầu của TOYOTA có tải trọng đa dạng từ 1 tấn đến 8 tấn
Tại Việt Nam, do nhu cầu kho bãi thường chỉ nâng ít nên dòng xe từ 1 tấn tới 3 tấn rất được ưa chuộng và tìm mua nhiều. Trong đó, dòng xe nâng có tải trọng 2 tấn tới 2.5 tấn được mua nhiều hơn hết vì độ nhỏ gọn và mạnh mẽ của mình.
Các xe nâng tải trọng từ 4 tấn trở lên có giá cao hơn và nhu cầu cũng ít hơn.
Xe nâng máy dầu diesel cũ là xe nâng bãi đã qua sử dụng được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, máy móc chưa qua sử dụng tại Việt Nam nên khách hàng yên tâm về chất lượng xe nâng.
Ưu điểm và nhược điểm của xe nâng máy dầu TOYOTA
Ưu điểm của xe nâng dầu TOYOTA
- Xe nâng dầu TOYOTA bán tại công ty Lập Đức được sản xuất ở Nhật Bản nên chất lượng vượt trội so với các xe nâng Trung Quốc
- Xe nâng dầu TOYOTA được sử dụng cực kỳ phổ biến nên linh kiện, phụ kiện nhiều, rất dễ mua để sửa chữa khi có hư hỏng xảy ra
- Xe nâng TOYOTA chạy dầu có bình dầu lớn, cộng thêm động cơ sử dụng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ kỹ sư TOYOTA. Giúp cho xe nâng có thể hoạt động liên tục 3 ca mà không giảm hiệu suất.
- Có thể làm việc trong nhiều điều kiện về môi trường, phạm vi làm việc rộng
Nhược điểm
- Xe nâng dầu TOYOTA chạy bằng dầu Diesel nên khi hoạt động sẽ sinh ra khí thải và khói đen nhiều. Nếu làm việc trong kho kín có thể gây ngộ độc.
- Xe nâng dầu có ngoại hình lớn hơn nên phạm vi xoay trở lớn hơn, không phù hợp với các nhà kho, các khu vực quá hẹp.
video giới thiệu xe nâng dầu TOYOTA
Các dòng xe nâng dầu TOYOTA nổi bật
Xe Nâng Gàu Xúc Dầu 2 tấn TOYOTA 8FD20
Xe nâng gầu xúc lật hay xe nâng xúc lật về cơ bản là một chiếc xe nâng hàng tiêu chuẩn được bổ sung hệ thống thuỷ lực và bộ công tác xúc lật (xúc đổ). Xe nâng gầu xúc lật được ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy gỗ dăm, bãi vật liệu xây…
Thông số xe nâng 2 tấn TOYOTA 8FD20
Tải trọng nâng | 2 Tấn |
---|---|
Nâng cao max | 4m |
Năm sản xuất | 2008 |
Phiên bản | 8FD20 |
Loại bánh | đặc |
Chiều dài càng nâng | 1.02m |
Khung nâng | 2 tầng |
Phụ kiện khác | Gàu xúc 2m |
Số seri | 8FD25-12448 |
Trọng lượng xe | 3250 |
Xe Nâng Dầu 2.5 tấn TOYOTA 02-8FDL25
TOYOTA 8FD25 Có ngoại hình bắt mắt và tiện nghi thân thiện vượt trội là điểm mạnh của dòng 8FD. Khi bạn ngồi vào buồng lái, tay cần lớn, chỗ để chân rộng, thấp và trượt và chỗ người điều khiển, mang lại sự thoải mái khi điều khiển.
Thông số xe nâng 2.5 tấn TOYOTA 8FDL25
Tải trọng nâng | 2.5 Tấn |
---|---|
Nâng cao max | 3M |
Năm sản xuất | 2015 |
Model code | 02-8FDL25 |
Kiểu bánh xe | đặc |
Chiều dài càng nâng | 1.02m |
Hộp số di chuyển | Tự động |
Loại khung nâng | 2 tầng |
Số seri | 63850 |
Trọng lượng xe | 3560 |
Xe Nâng Dầu 3 tấn TOYOTA 8FD30
TOYOTA 8FD30 là đỉnh cao tự hào trong suốt 50 năm sản xuất xe nâng của đội ngũ TOYOTA. Đây là chiếc xe nâng đã được tích hợp sự thoải mái vượt trội và khả năng vận hành tuyệt vời vào buồng lái, giúp cho việc vận hành cực kỳ an toàn, thân thiện và dễ sử dụng.
Thông số xe nâng 3 tấn TOYOTA 8FD30
Nâng tối đa | 3 Tấn |
---|---|
Nâng cao max | 3m |
Sản xuất năm | 2011 |
Phiên bản | 8FD30 |
Quy cách bánh xe | đặc |
Chiều dài càng nâng | 1.02m |
Hộp số xe nâng | Số cơ |
Loại khung nâng | 2 tầng |
Số seri | 32685 |
Trọng lượng xe | 4420 Kg |
Xe Nâng Dầu 3.5 tấn TOYOTA 7FD35 TOYOTA 7FD/7FG Series
Hoạt động trơn tru, an toàn – Tiêu chuẩn chuyên nghiệp mới
Băt đầu từ dòng xe nâng 7FD/7FG, TOYOTA đã tạo nên một chuẩn chuyên nghiệp mới cho làng xe nâng thế giới. Các xe nâng được TOYOTA đưa vào sử dụng sẽ hoạt động trơn tru hơn, an toàn hơn và người vận hành cảm thấy thoải mái hơn.
Tải trọng nâng | 3.5 Tấn |
---|---|
Nâng cao | 4m |
Phiên bản | 7FD35 |
Quy cách lốp xe | đặc |
Số giờ hoạt động | 18.777 .h |
Chiều dài càng | 1.02m |
Loại hộp số | Số cơ |
Loại khung nâng | 2 tầng |
Phụ tùng khác | Sàng |
Số serial | 15511 |
Xe Nâng Dầu 4 tấn TOYOTA 3FD40
Xe nâng dầu 4 tấn TOYOTA 3FD40 là một trong những lựa chọn hàng đầu của những doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc các lĩnh vực, gỗ, vật liệu xây dựng hoặc các kho hàng nâng thiết bị nặng, Giá mua thấp máy bền là tiêu chí hàng đầu..
Thông số xe nâng 4 tấn TOYOTA 3FD40
Tải trọng nâng | 4000kg |
---|---|
Nâng cao max | 4m |
Model | 3FD40 |
Quy cách lốp | đặc |
Càng dài | 1.2m |
Hộp số di chuyển | Cơ |
Loại khung nâng | 2 tầng |
Số serial | 15654 |
Trọng lượng xe | 7530kg |
Xe Nâng Dầu 8 tấn TOYOTA kẹp vuông 5FD80
Xe nâng 5FD80 là dòng xe nâng chạy bằng dộng cơ dầu Diesel với sức nâng 8 tấn, được TOYOTA giới thiệu là một dòng xe nâng hàng hiệu suất cao dành cho các thị trường khó tính .
Thông số xe nâng 8 tấn TOYOTA 5FD80
Tải trọng | 8 Tấn |
---|---|
Nâng cao | 4m |
Sản xuất năm | 2010 |
Model code | 5FD80 |
Loại bánh | đặc |
Số giờ hoạt động | 12322h |
Càng xe nâng | Tiêu chuẩn |
Chiều dài càng | 1.02m |
Loại hộp số | Số Cơ |
Loại khung | 2 tần |
Phụ tùng khác | Kẹp ngang |
Số seri | 30136 |
Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Xe nâng dầu TOYOTA có tốt hơn xe nâng KOMATSU không?
Đáp: Mỗi loại xe nâng có ưu điểm và khuyết điểm riêng. Xe nâng dầu TOYOTA sở hữu hệ thống đảm bảo an toàn SAS và OPS độc quyền của TOYOTA mà KOMATSU không có được.
Hỏi: Tôi nên mua xe nâng TOYOTA cũ hay mới?
Đáp: Xe nâng của chúng tôi là xe nâng đã qua sử dụng, được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản và chưa qua sử dụng tại Việt Nam. Quý khách mua xe sẽ tiết kiệm được trên 50% mà hiệu năng còn trên 80% so với việc bỏ một số tiền lớn đầu tư vào xe nâng mới.
Hỏi: Mua xe nâng cũ có xuất hóa đơn VAT không?
Đáp: Công ty Lập Đức nhập khẩu xe nâng có thông qua hải quan nên có giấy tờ đầy đủ. Xe nhập về được đăng kiểm và bán ra có thể xuất hóa đơn VAT cho khách hàng.
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức