xe nâng điện mitsubishi

Bộ lọc
Đóng

Động cơ

Hãng

Sức nâng

Xe nâng chuyên dụng

Phụ kiện xe nâng

Hãng
Chuyên dụng

Xe nâng điện MITSUBISHI

Nội dung bài viết xem

Xe nâng điện Mitsubishi ngồi lái

Xe nâng điện Mitsubishi được thiết kế nhỏ gọn, có tải trọng nâng từ 1-3 tấn và chiều cao nâng tối đa 3 tấn, làm cho nó rất tiện lợi trong môi trường hẹp.

Với thiết kế ergonomics xuất sắc, nhiều tính năng an toàn và hiệu suất năng lượng tuyệt vời, dòng xe nâng điện FB-CB mang đến sự kết hợp lý tưởng giữa năng suất cao và chi phí vận hành thấp.

Độ tin cậy luôn là đặc điểm nổi bật của các dòng xe của chúng tôi trong nhiều thập kỷ và dòng xe FB-CB cũng không ngoại lệ. Thiết kế chắc chắn, chất lượng cao của nó có thể xử lý các công việc khó khăn, và thời gian ngừng hoạt động được giữ ở mức tối thiểu nhờ thiết kế ít bảo dưỡng và các điểm dịch vụ dễ tiếp cận.

Dòng xe FB-CB phù hợp với một loạt các tài xế với không gian rộng rãi và khoang điều khiển thoải mái, dễ dàng điều chỉnh để phù hợp với vị trí lái xe lý tưởng của họ. Độ ồn thấp, rung lắc thấp và tầm nhìn rõ ràng mang lại công việc hiệu suất cao với mệt mỏi thấp ngay cả trong các ca làm việc kéo dài.


xe nâng điện mitsubishi FB CB


Giảm tốc độ khi vào cua

Điều khiển vòng cung Giảm tốc độ khi vào góc để duy trì hành trình mượt mà và giảm lực tác động lên hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Chức năng giảm tốc độ khi vào cua


Gian cabin rộng rãi và tiện nghi

Vì xe chỉ có hiệu suất cao khi tài xế hoạt động tốt, dòng FBCB cung cấp không gian đủ rộng và khả năng điều chỉnh để giữ cho tài xế thoải mái trong suốt ca làm việc.

Cabin tiện dụng rộng rãi


Cột nâng có khả năng quan sát cao
Tầm nhìn là một yếu tố cơ bản trong hoạt động an toàn của xe nâng. Dòng FBCB cung cấp tầm nhìn rõ ràng qua cột nâng để tăng cường an toàn và giảm chi phí hỏng hóc.


Trọng tâm thấp
Để tăng tính ổn định trong quá trình vận hành. Giảm sự dao động và giữ hàng hóa an toàn và chắc chắn hơn trong quá trình di chuyển.


Chuẩn chống nước IPx4
Chuẩn chống nước IPx4 cho thấy FBCB là một chiếc xe điện phù hợp trong nhà và ngoài trời.


Dễ thích nghi
Với sự lựa chọn đa dạng về tùy chọn và phụ kiện, dòng xe FBCB có thể được đặc tả để phù hợp với nhu cầu kinh doanh của bạn.

Dòng xe nâng điện Mitsubishi FB-CB có 9 mẫu bao gồm 7 mẫu từ 1 tấn – 2.5 tấn sử dụng Pin 48V và hai mẫu xe 72V từ 3.0-3.5 tấn cho các ứng dụng nặng hơn.

MODEL Sức nâng Bình điện
FB10CB 1000 kg 48V
FB15CB 1500 kg 48V
FB18CB 1750 kg 48V
FB20CB 2000 kg 48V
FB20LCB 2000 kg 48V
FB25CB 2500 kg 48V
FB25LCB 2500 kg 48V
FB30CB 3000 kg 72V
FB35CB 3500 kg 72V

Với nhiều tùy chọn về chiều cao khung nâng, các loại càng, kẹp chuyên dụng cùng khả năng chống nước đạt chuẩn IPx4, xe nâng điện Mitsubishi  có thể hoạt động ở nhiều lĩnh vực khác nhau, cả trong nhà và ngoài trời.

Cấu tạo của xe nâng điện Mitsubishi

Cấu tạo của xe nâng điện Mitsubishi gồm:

  1. Khung xe nâng: Khung xe nâng được làm bằng thép chắc chắn để bảo vệ người vận hành. Nó bao gồm cấu trúc bọc và hỗ trợ toàn bộ xe nâng, cũng là nơi chứa bình điện.
  2. Càng nâng: Càng nâng được làm bằng thép cứng chắc, cho phép nâng được mọi loại hàng hoá. Nó có thể được sử dụng với pallet hoặc di chuyển hàng hóa nặng riêng biệt. Càng nâng thường có thanh đỡ đầu xi lanh cố định để khi xi lanh di chuyển lên, thanh đỡ sẽ kéo theo đầu trên của xi lanh lên và đẩy càng nâng lên.
  3. Giá nâng: Giúp càng nâng di chuyển.
  4. Xilanh nâng: Được sử dụng để di chuyển khung nâng.
  5. Xilanh nghiêng: Hỗ trợ khung nâng nghiêng.
  6. Vỏ xe nâng (Lốp xe): Cung cấp sự di chuyển êm hơn cho xe nâng. Có hai loại lốp chính là lốp đặc và lốp hơi. Loại lốp được trang bị phụ thuộc vào loại xe nâng và cân đối của nó.
  7. Đối trọng: Được đặt phía sau xe, thường là lớp bê tông sắt, giúp xe nâng cân bằng hơn khi nâng hàng phía trước. Điều này đảm bảo xe không bị lật trong quá trình nâng hạ.
  8. Động cơ: Sử dụng động cơ điện và hoạt động bằng cách kết nối với bình ắc quy. Tuổi thọ của bình ắc quy càng tốt, thì xe nâng điện có thể hoạt động lâu hơn.
  9. Motor di chuyển: Chuyển đổi từ năng lượng điện (bình ắc quy) sang năng lượng cơ và truyền qua hệ thống bánh răng để đến lốp trước.
  10. Motor nâng: Chuyển đổi từ năng lượng điện (bình ắc quy) sang năng lượng thủy (bơm thủy lực) để điều khiển hệ thống xi-lanh.
  11. Bo mạch điều khiển: Là bộ điều khiển của xe nâng điện, giống như “bộ não” của nó, điều khiển các hoạt động chính trong xe nâng.
  12. Hệ thống thủy lực: Hệ thống bao gồm van chia, bơm thủy lực, xi-lanh nâng-nghiêng, xi-lanh lái và có vai trò quan trọng trong việc làm cho xe hoạt động một cách nhanh chóng, hiệu quả.

Xe nâng điện Mitsubishi được trang bị hệ thống vận hành hiện đại, bao gồm các tính năng sau:

  1. Tự động điều chỉnh tốc độ: Hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ khi xe làm việc, giúp tăng tính ổn định và an toàn trong quá trình vận hành.
  2. Thiết bị chống đổ hàng: Được thiết kế để ngăn ngừa người vận hành vô tình làm cho khung nâng nghiêng đột ngột với vận tốc cao, đảm bảo an toàn cho hàng hóa và người sử dụng.
  3. Thiết bị ổn định áp lực dầu thủy lực: Đảm bảo áp lực dầu thủy lực ổn định trong quá trình vận hành, giúp cải thiện hiệu suất và độ bền của hệ thống thủy lực.
  4. Thiết bị tự động ngắt chức năng: Xe nâng điện Mitsubishi được trang bị thiết bị tự động ngắt tất cả các chức năng vận hành khi người vận hành rời khỏi vị trí lái xe, đảm bảo an toàn cho mọi người xung quanh.

Ưu điểm của xe nâng điện Mitsubishi

  • Chi phí vận hành thấp: Xe nâng điện hoạt động bằng năng lượng điện, do đó chi phí vận hành thấp hơn so với các loại nhiên liệu khác. Ngoài ra, nó không tạo ra tiếng ồn và khí thải, tạo môi trường làm việc thân thiện cho người lao động. Việc sửa chữa cũng dễ dàng và chi phí thấp.

Nhược điểm của xe nâng điện Mitsubishi

Thời gian hoạt động giới hạn: Xe nâng điện không thể hoạt động liên tục trong thời gian dài. Do đó, nếu cần một loại xe nâng phục vụ nâng hàng trong suốt 24 giờ liên tục, không nên sử dụng xe nâng điện.

Thông số kỹ thuật xe nâng điện MITSUBISHI

Hạng mục Mô tả Đơn vị Các loại xe tiêu chuấn
Loại 1 Mã máy FB10 FB15 FBI 8 FB20 FB25 FB30
2 Dung lượng đinh mức Q kg 1000 1500 1750 2000 2500 3000
3 Khoảng cách tâm tải c mm 500
4 Phương thức lái Ngồi lái
Kích

thước

5 Độ cao nâng tiêu chuấn Hs+S 3000
6 Độ cao nâng tự do H2+S mm 145 145* 145 |150 \ 150 155
7 Góc nghiêng của khung Nghiêng trước/ nghiêng sau a/f deg. 6/12> 
8

9

10

Nĩa hàng Giá nĩa hàng

Kích thước (dài/rộng/dày) 1/b/s

Khoảng cách nĩa hàng (lớn nhất/ nhỏ nhất) B5

mm

mm

2 đáp
1070/100/31

900/200

1070/100/35

900/200

1070/100/38

900/200

1070/122/40

1000/245

1070/122/40

1000/245

1070/122/44

1000/245

11

12

Chiều dài Tống chiều dài Li Chiều dài tới mặt nĩa mm

mm

3070

2000

3070

2000

3110

2040

3300

2230

3385

2315

3620

2550

13 Chiều rộng Tống chiều rộng B mm 1090 1090 1090 1175 1175 1180
14

15 lố

Chiều cao Khung hạ thấp HI Khung nâng cao H4 Giá bảo vệ đỉnh H6 mm

mm

mm

1980

4000

2110

1980

4000

2110

1980

4000

2110

1980

4000

2110

1980

4000

2110

2215

4000

2225

17 Overhang X mm 405 405 405 435 435 485
18 Bán kính xoay nhỏ nhất Wa mm 1760 1760 1775 2020 2075 2315
19 Đường xoay vuông góc nhỏ nhất 1100x1100 pallet mm 1790 1790 1795 1925 1955 2045
20 Đường bốc xếp vuông góc nhỏ nhất 1100x1100 pallet mm 3265 3265 3280 3555 3610 3900
Tính

năng

21 Tốc độ lái Có tải / Không tải km/h 14.0/16.0 14.0/16.0 13.5/15.5 14.0/16.0 13.5/15.5 13.5/15.5
22 Tốc độ nâng Có tải / Không tải mm/s 370/540 320/540 310/540 280/470 260/470 320/550
23 Tốc độ hạ Có tải / Không tải mm/s 550/550 550/550 550/550 550/550 550/550 450/450
24 Sức kéo lớn nhất giá trị mặc định 3 phút, 1.5km/h trở lên kgf 781 81^— 799 821 946
25 Khả năng leo lớn nhất giá trị mặc định 3 phút, 1.5km/h trở lên % 22.0 19.0 17.0 19.0 16.0 16.0
Chất

lương

26 Trọng lượng Có bình điện (6.3) kg 2850 3025 ^570 4120 4625
27

28

Tải trọng trục xe Có tải (trước/ sau) Không tải (trước/ sau) kg

kg

3035/600

1305/13JJHI

3840 510 1265’1585 4175/600

1155/1870

4880/690

1545/2025

5960/930

1495/1625

6660/965

1935/2690

29 Bánh xel số lượng trước/ sau ( x= bánh xe) 2X/2
Gầm

xe

30

31

Bánh xe trước

sau

mm

mm

21x8-9-14PR

5.00-8-8PR

21x8-9-14PR

5.00-8-8PR

21x8-9-14PR

5.00-8-8PR

23x9-10-16PR
18x7-8-14PR
23x9-10-16PR
18x7-8- 14PR
28x9-15- 12PR
6.50-10-10PR
32 Khoảng cách trục y mm 1250 1250 1250 1400 1400 1600
33

34

Khoảng cách bánh xe trước

sau

mm

mm

890

900

900

900

900

900

955

945

955

945

955

980

35

36

Độ cao so với mặt đất Nhỏ nhất

Giữa trục F

mm

mm

95

110

95

110

95

110

95

110

95

110

130

185

37 Phanh chính thủy lưc
Motor 38 Phanh xe Phanh chân/ phanh tay/ phanh tự động khi có sự cố phanh tay
39

40

41

Bình điện Loại Ắc quy chì / Lithium iron phosphate
V/Ah ( 8 tiếng) V/Ah 48/330 48/400 48/400 48/450 48/450 72/450
Trọng lượng (bao gồm vỏ) kg 560 640 640 710 815 1095
42

43

Motor chính Định mứcốOphút Điều khiến: Invert kw 9.0 9.0 9.0 10.0 10.0 10.0
44

45

Motor thủy lực Định mức 5 phút Điều khiến: Invert kw 9.5 9.5 9.5 9.5 12.0 15.0
46

47

Motor trợ lực chuyển hướng Định mức 60phút Điều khiến: Chopper kw 0.4 ‘0.4 0.4 0.5 0.5 0.5
48 Loại (bên trong/ bên ngoài) tùy chọn

Xe nâng điện Mitsubishi sử dụng bình điện Lithium

Bình Lithium mang lại nhiều lợi ích cho xe nâng điện như tiết kiệm năng lượng, an toàn, thân thiện với môi trường và có chi phí bảo dưỡng thấp, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Xe nâng điện Mitsubishi sử dụng bình điện Lithium (LITHIUM IRON PHOSPHATE) và hệ thống cung cấp điện thông minh, giúp giảm thiểu việc bảo dưỡng pin.

Ưu điểm của xe nâng điện Mitsubishi dùng bình Lithium:

  1. Tiết kiệm năng lượng: Thời gian sạc nhanh, khoảng 2-2.5 giờ, chỉ cần 35-40 số điện để sạc đầy. Xe có thể hoạt động liên tục từ 8-10 giờ.
  2. Không giới hạn thời gian sạc: Có thể sạc điện bất kỳ lúc nào mà không ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng của pin.
  3. Tuổi thọ pin cao: Xe có thể sạc điện hơn 3500 lần, đảm bảo tuổi thọ sử dụng từ 8-10 năm.
  4. Tính an toàn cao: Xe được trang bị hệ thống điều khiển thông minh trên toàn bộ, tăng khả năng an toàn lên 25%.
  5. Thân thiện với môi trường: Không gây khí thải và ô nhiễm, đặc biệt phù hợp cho các ngành công nghiệp yêu cầu bảo vệ môi trường như ngành thực phẩm, điện tử.
  6. Chi phí thấp: Hệ thống điều khiển điện tử chống bụi, không cần bảo dưỡng cho cả xe và pin, do đó chi phí bảo dưỡng suốt đời bằng “0”.
  7. Phạm vi ứng dụng rộng: Xe có thể hoạt động trong nhiệt độ từ -40°C đến +60°C.

Mặc dù bình lithium có nhiều ưu điểm, nhưng cũng có một số nhược điểm so với ắc quy chì truyền thống là giá thành cao hơn: Bình lithium thường có giá thành cao hơn so với ắc quy chì truyền thống, do đó đòi hỏi một khoản đầu tư ban đầu lớn hơn.

CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC
Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM
Điện thoại: (028) 62 66 98 98
Hotline: 0903 333 581
Email: info@lapduc.com
MST: 3600668845
Ngày cấp: 01/03/2004 
Nơi cấp: Hồ Chí Minh
Giám đốc: Vũ Hoàng Đức
Rate this post