-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: XăngSức nâng: 2 tấnThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnThương hiệu: MITSUBISHI9,999 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
-
Động cơ: Dầu DieselSức nâng: 2 tấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: MITSUBISHI100 ₫
Xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi FD20-F18C là mẫu xe nâng 2 tấn mới nhất của Mitsubishi tính đến năm 2023. Xe này được tích hợp các tính năng kĩ thuật hiện đại vượt trội so với các dòng xe nâng F18A và F18B trước đó.
Xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi FD20-F18C
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20-F18C là xe nâng máy dầu sức nâng 2 tấn, sử dụng số cơ, được sản xuất từ năm 2003 và vẫn được duy trì đến nay. Xét về đặc tính kỹ thuật thì xe nâng Mitsubishi FD20-F18C mới (sản xuất năm 2018) và cũ (2003) không có sự khác biệt về thiết kế và động cơ.
Được đánh giá cao trong phân khúc tải trọng nâng tầm trung của Mitsubishi, xe nâng này phù hợp cho các đơn vị sản xuất hàng hoá có khối lượng kiện hàng nhỏ. Xe hoạt động ổn định nhờ tính đồng bộ cao của các chi tiết cấu thành, gần như 100% các chi tiết đều được sản xuất bởi nhà máy của Mitsubishi như động cơ, hộp số, hệ thống thủy lực, hệ thống điện, khung gầm chassi… Điều này tạo lợi thế rất lớn cho xe nâng Mitsubishi so với các thương hiệu khác vì tính đồng bộ cao.
Dòng xe này đáp ứng các tiêu chuẩn với những tính năng đáng chú ý. Màn hình điện tử tích hợp, khung cabin với tầm nhìn rộng và hệ thống tự động khóa khung nâng là những điểm nổi bật.
Tính đồng bộ cao của xe nâng Mitsubishi cũng đảm bảo hoạt động ổn định và giảm chi phí bảo hành, bảo dưỡng. Giá thành xe và phụ tùng thay thế cũng rẻ hơn so với các thương hiệu khác.
Hệ thống động cơ:
Xe nâng 2 tấn Mitsubishi được trang bị động cơ S4S tiên tiến. Đây là động cơ được Mitsubishi nghiên cứu sản xuất, có những đặc tính kỹ thuật vượt trội, khả năng làm việc mạnh mẽ, bền bỉ và tiêu hao nhiên liệu ít hơn so với các thương hiệu xe nâng Komatsu, Toyota…
Hệ thống an toàn:
Xe nâng hàng 2 tấn Mitsubishi cùng với tất cả các dòng xe nâng khác của Mitsubishi đều được trang bị hệ thống an toàn thông minh IPS. Đây là những tính năng tiên tiến được Mitsubishi nghiên cứu và phát triển, mang lại ưu thế an toàn vượt trội trong quá trình vận hành.
- Tự động khoá khung nâng và càng nâng nếu người vận hành ngồi sai vị trí.
- Xe sẽ tự động khoá hệ thống khởi động nếu tay trang điều khiển ở vị trí tiến hoặc lùi.
- Trong trường hợp xe gặp lỗi kỹ thuật, khung nâng và càng nâng sẽ tự động khoá, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho xe và người vận hành.
Hệ thống bánh lái:
Xe nâng Mitsubishi được trang bị cụm xi-lanh chống lật tại cơ cấu bánh lái sau, giúp xe vận hành an toàn khi vào cua ở tốc độ cao.
Hệ thống Cabin:
Xe nâng Mitsubishi có cabin được thiết kế hiện đại, với các cơ cấu điều khiển được bố trí khoa học, giúp người vận hành dễ dàng thao tác. Cabin còn được trang bị màn hình LCD điện tử hiển thị các thông số kỹ thuật cơ bản của xe. Góc quan sát rộng tối đa cũng mang lại sự thuận tiện trong quá trình vận hành xe.
Video giới thiệu Xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi FD20T-F18C số tự động
Thông số kỹ thuật
Model | FD20N (F18C) | ||
Loading Capacity | 2000(kg) | ||
Load Center | 500(mm) | ||
PERFORMANCE | |||
Maximum Fork Height (A) | 3000(mm) | ||
Free Fork Height (B) | 140(mm) | ||
Speeds | Lifting | Loaded | 630(mm/s) |
Unloaded | 660(mm/s) | ||
Lowering | Loaded | 500(mm/s) | |
Unloaded | 500(mm/s) | ||
Tilt | Mast | Forward | 6(deg) |
Backward | 12(deg) | ||
Speeds | Traveling (Powershift) | Loaded | 19(km/h) |
Unloaded | 19.5(km/h) | ||
Traveling (Manual) | Loaded | 19(km/h) | |
Unloaded | 19.5(km/h) | ||
Maximum Drawbar Pull | Powershift | Loaded | 1830(kgf) |
Manual | Loaded | 1500(kgf) | |
Maximum Gradeability | Powershift | Loaded | 36(%) |
Manual | Loaded | 29(%) | |
2200(mm) | |||
Practical Intersecting Aisle Width | 2195(mm) | ||
Practical Aisle for Right Angle Stacking | 3955(mm) | ||
DIMENSIONS | |||
Overall Length (D) | 3405(mm) | ||
Width | with Standard Tires (E) | 1150(mm) | |
with Optional Duals | 1480(mm) | ||
Height | with Lowered Mast (F) | 1990(mm) | |
with Extended Mast (with Backrest) (G) | 4055(mm) | ||
to Top of Overhead Guard (H) | 2074(mm) | ||
Forks (Thickness x Width x Length) (I) | 45x100x920(mm) | ||
Fork Spread (Out-to-Out Minimum / Maximum) (J) | 244-1000(mm) | ||
Front Overhang (Center of Front Axle to Fork Face) (K) | 455(mm) | ||
Wheelbase (L) | 1600(mm) | ||
Tread Width | Front, standard tires (M) | 960(mm) | |
Front, optional duals | 1140(mm) | ||
Rear tyres (N) | 980(mm) | ||
Ground Clearance | at Lowest point outer mast | 115(mm) | |
at Center of Wheelbase | 160(mm) | ||
Tyre Size | Size Front, standard | 7.00-12-12PR | |
Size Front, optional dual | 5.50-15-8PR | ||
Size Rear | 6.00-9-1 OPR | ||
WEIGHT | |||
Empty | Powershift (standard) | 3410(kg) | |
Manual (standard) | 3450(kg) | ||
Powershift (optional dual) | 3500(kg) | ||
Manual (optional dual) | 3540(kg) | ||
BRAKE | |||
Service Brake | Hyd. | ||
Parking Brake | Hand | ||
POWERTRAIN | |||
Engine | Model | S4S | |
Max. Rated Power / rpm to DIN 70020 | 38.1/2250(Kw/rpm) | ||
51.8/2250(ps/rpm) | |||
Max. Rated Torque / rpm to DIN 70020 | 185/1700(Nm/rpm) | ||
18.9/1700(kg m/rpm) | |||
Displacement | 3331(cc) | ||
Fuel Tank Capacity | 66(e) | ||
Transmission | Type | Powershift / Manual | |
Number of Speeds | AT:1 / MT:2 | ||
Relief Pressure | For Attachments | 18.1(Mpa) |
Đây là những thông tin về xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi FD20-F18C và các tính năng vượt trội của nó tính đến năm 2023.
Hình ảnh thực tế
Các mẫu xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi cũ giá rẻ khác
Bên cạnh dòng xe nâng FD20D-18C là dòng xe nâng dầu 2 tấn cao cấp nhất hiện nay của Mitsubishi thì trên thị trường cũng có nhiều dòng xe nâng mitsubishi 2 tấn cũ với giá rẻ hơn. Về nguồn gốc thì các xe nâng mitsubishi hàng bãi Nhật sẽ được tin tưởng hơn vì những xe này khi sử dụng bên Nhật đều được bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên nên dù đã qua sử dụng nhưng chất lượng còn rất tốt.
Tên xe | Năm săn xuất | Động cơ | Loại hộp số |
MITSUBISHI FD20-F18 | 1981-1985 | S4E | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20-F18A | 1986-1990 | S4E | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20-F18B | 1991-2000 | S4S | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20T-F18B | 2001-2002 | S4S | Số tự động |
MITSUBISHI FD20D-F18B | 2001-2002 | S4S | Số cơ |
MITSUBISHI FD20D-F18C | 2003 – nay | S4S | Số cơ |
MITSUBISHI FD20-F18 (1981-1985)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20-F18 được sản xuất từ năm 1981 đến 1985. Xe trang bị động cơ S4E và có loại hộp số số cơ hoặc số tự động. Với tính linh hoạt trong việc chuyển đổi giữa các loại hộp số, dòng xe này đáp ứng tốt các yêu cầu nâng hạ và vận chuyển hàng hóa trong môi trường công nghiệp.
MITSUBISHI FD20-F18A (1986-1990)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20-F18A được sản xuất từ năm 1986 đến 1990. Cũng như phiên bản trước đó, xe được trang bị động cơ S4E và có loại hộp số số cơ hoặc số tự động. Với thiết kế cải tiến, dòng xe này mang lại hiệu suất vận hành tốt hơn và khả năng nâng hạ hàng hóa một cách ổn định và đáng tin cậy.
MITSUBISHI FD20-F18B (1991-2000)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20-F18B được sản xuất từ năm 1991 đến 2000. Được trang bị động cơ S4S và có loại hộp số số cơ hoặc số tự động, dòng xe này kết hợp giữa sức mạnh và linh hoạt. Với khả năng vận hành ổn định và khả năng nâng hạ hàng hóa đáng tin cậy, dòng xe này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và hiệu suất cao.
MITSUBISHI FD20T-F18B (2001-2002)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20T-F18B được sản xuất từ năm 2001 đến 2002. Với động cơ S4S và hộp số tự động, dòng xe này mang lại sự thuận tiện và hiệu suất trong quá trình vận hành. Khả năng nâng hạ hàng hóa một cách nhanh chóng và ổn định, dòng xe này phù hợp cho các công việc vận chuyển và nâng hạ trong môi trường công nghiệp.
MITSUBISHI FD20D-F18B (2001-2002)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20D-F18B được sản xuất từ năm 2001 đến 2002. Với động cơ S4S và loại hộp số số cơ, dòng xe này tập trung vào sự độ bền và đáng tin cậy. Với khả năng vận hành mạnh mẽ và khả năng nâng hạ hàng hóa đáng tin cậy, dòng xe này đáp ứng tốt các yêu cầu của ngành công nghiệp.
MITSUBISHI FD20D-F18C (2003-nay)
Dòng xe nâng Mitsubishi FD20D-F18C được sản xuất từ năm 2003 trở đi. Với động cơ S4S và loại hộp số số cơ, dòng xe này tiếp tục tạo ra sự bền bỉ và đáng tin cậy. Với khả năng nâng hạ hàng hóa một cách ổn định, dòng xe này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và hiệu suất cao.
Đây là một số thông tin về các dòng xe nâng Mitsubishi, mỗi dòng xe đều có đặc điểm và ưu điểm riêng. Tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn có thể lựa chọn dòng xe phù hợp để đáp ứng công việc của mình.
Mua xe nâng Mitsubishi 2 tấn giá tốt tại Xe nâng Lập Đức
Công ty Lập Đức là đại lý xe nâng hàng đầu tại TPHCM với 20 năm kinh doanh xe nâng. Chúng tôi cung cấp các dòng xe nâng Nhật Bản với đầy đủ sức nâng, thương hiệu khác nhau
- Miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM [Chi tiết]
- Sơn dọn xe miễn phí theo yêu cầu khách hàng
- Bảo dưỡng toàn bộ xe trước khi khách hàng nghiệm thu
- Có khung nâng, phụ kiện theo nhu cầu của khách hàng
- Có hóa đơn chứng từ kiểm định, có xuất hóa đơn VAT
- Hỗ trợ chuyển giao vận hành xe nâng
- Đổi xe cũ lấy xe mới giá tốt
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức