Xe nâng dầu 3 tấn Mitsubishi là một trong những dòng xe nâng hàng Nhật Bản được công ty lập Đức bán tại thị trường Việt Nam. Xe nhập chính hãng từ Nhật Bản, sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. Sản phẩm đạt chứng nhận ISO, CE và là 1 trong top 10 hãng xe nâng được tin dùng trên toàn thế giới.
Thiết kế nhỏ gọn, đồng bộ từ Nhật Bản
Xe nâng dầu 3 tấn Mitsusbishi do nhà máy Mitsubishi sản xuất nên xe có sự đồng bộ ở các thiết bị như động cơ, hệ thống thủy lực, hộp số, hệ thống điện. Trong quá trình cần sửa chữa, bảo dưỡng hay thay thế thì bạn cũng sẽ thực hiện dễ dàng ngay tại nhà máy phân phối sản phẩm.
Xe nâng hàng mitsubishi có 2 phiên bản là số cơ và số tự động. Phiên bản số cơ có 2 tốc độ nhanh và chậm, bản số tự động chỉ có 1 chế độ chọn tốc độ.
Xe nâng 3 tấn FD30N sử dụng bộ bánh đặc với kích thước:
Bánh trước lớp đơn: 7.00-12-12PR
Bánh trước lốp đôi: 5.50-15-8PR
Bánh sau: 6.00-9-1 OPR
Giá xe nâng dầu 3 tấn MITSUBISHI mới dao động từ 500 triệu tùy vào các yếu tố như:
- Phiên bản: Xe số cơ hay số tự động
- Động cơ: động cơ phun dầu cổ điển hay phun dầu điện tử
- Chiều cao nâng: Tùy vào chiều cao nâng 3m,4m,5m mà giá sẽ khác nhau
- Các bộ phụ kiện: các bộ kẹp giấy, kẹp vuông, gầu xúc hay dịch khung, dịch càng sẽ làm tăng giá xe nâng
Giá xe nâng cũ có giá từ 200 triệu tùy model và các phụ kiện kèm theo
Thông số kỹ thuật xe nâng Mitsubishi 3 tấn (FD30NT)
Type of Truck | DIESEL ENGINE TRUCK | ||||
Model | FD30N | ||||
Loading Capacity | kg | 3000 | |||
Load Center | mm | 500 | |||
PERFORMANCE | |||||
Maximum Fork Height | mm | A | 3000 | ||
Free Fork Height | mm | B | 120 140 | ||
Speeds | Lifting | Loaded | mm/s | 630 | |
Unloaded | mm/s | 660 | |||
Lowering | Loaded | mm/s | 500 | ||
Unloaded | mm/s | 500 | |||
Tilt | Mast | Forward | deg | 6 | |
Backward | deg | 12 | |||
Speeds | Traveling (Powershift) | Loaded | km/h | 19 | |
Unloaded | km/h | 19.5 | |||
Traveling (Manual) | Loaded | km/h | 19 | ||
Unloaded | km/h | 19.5 | |||
Maximum Drawbar Pull | Powershift | Loaded | kgf | 1810 | |
Manual | Loaded | kgf | 1480 | ||
Maximum Gradeability | Powershift | Loaded | % | 31 | |
Manual | Loaded | % | 24 | ||
Turning Radius | mm | C | 2230 | ||
Practical Intersecting Aisle Width | mm | 2215 | |||
Practical Aisle for Right Angle Stacking | mm | 3985 | |||
DIMENSIONS | |||||
Overall Length | mm | D | 3405 | 3480 | ||
Width | with Standard Tires | mm | E | 1150 | |
with Optional Duals | mm | 1480 | |||
Height | with Lowered Mast | mm | F | 1990 | |
with Extended Mast (with Backrest) | mm | G | 4055 | ||
to Top of Overhead Guard | mm | H | 2065 2074 | ||
Forks (Thickness x Width x Length) | mm | 1 | 45x100x920 | ||
Fork Spread (Out-to-Out Minimum / Maximum) | mm | J | 244-1000 | ||
Front Overhang (Center of Front Axle to Fork Face) | mm | K | 455 | ||
Wheelbase | mm | L | 1600 | ||
Tread Width | Front, standard tires | mm | M | 960 | |
Front, optional duals | mm | 1140 | |||
Rear tyres | mm | N | 980 | ||
Ground Clearance | at Lowest point outer mast | mm | 115 | ||
at Center of Wheelbase | mm | 160 | |||
Tyre Size | Size Front, standard | 7.00-12-12PR | |||
Size Front, optional dual | 5.50-15-8PR | ||||
Size Rear | 6.00-9-1 OPR | ||||
WEIGHT | |||||
Empty | Powershift (standard) | kg | 3710 | ||
Manual (standard) | kg | 3750 | |||
Powershift (optional dual) | kg | 3800 | |||
Manual (optional dual) | kg | 3840 | |||
BRAKE | |||||
Service Brake | Hyd. | ||||
Parking Brake | Hand | ||||
POWERTRAIN | |||||
Engine | Model | S4S | |||
Max. Rated Power / rpm to DIN 70020 | Kw/rpm | 38.1/2250 | |||
ps/rpm | 51.8/2250 | ||||
Max. Rated Torque / rpm to DIN 70020 | Nm/rpm | 185/1700 | |||
kg m/rpm | 18.9/1700 | ||||
Displacement | cc | 3331 | |||
Fuel Tank Capacity | e | 66 | |||
Transmission | Type | Powershift / Manual | |||
Number of Speeds | AT:1 / MT:2 | ||||
Relief Pressure | For Attachments | Mpa | 18.1 |
Động cơ s4s mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội
Xe nâng dầu 3 Tấn Mitsubishi sử dụng động cơ S4S với nhiều cải tiến vượt bậc về hiệu suất động cơ với hệ thống phun nhiên liệu tiên tiến và công nghệ chất lượng cao.
Đặc điểm nổi bật của động cơ S4S là khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải độc hại và tiêu chuẩn khí thải tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường. Ngoài ra, động cơ này cũng có khả năng hoạt động êm ái và ít rung lắc, tạo ra một môi trường làm việc thoải mái cho người vận hành.
Khả năng di chuyển êm và leo dốc cao
Với động cơ đời mới nhất, xe nâng MITSUBISHI FD25N có thể leo dốc nghiêng 12 độ với tốc độ 5km/h. Rất thích hợp để đưa hàng ra vô nhà kho, nơi có độ cao ở trong và ngoài khác nhau.
Hệ thống điều khiển trực quan, dễ sử dụng
Việc điều khiển xe nâng mitsubishi là cực kỳ dễ dàng với hệ thống được hỗ trợ tối ưu nhất
- Ghế treo có cơ cấu đỡ hông: Khả năng điều chỉnh vị trí và mức độ ngả theo hình dạng cơ thể để tạo sự thoải mái tối đa. Dây đai an toàn được trang bị đèn cảnh báo. Tay cầm mềm giúp việc ra vào dễ dàng hơn.
- Bàn đạp nhích: cho phép điều khiển dễ và chính xác hơn
- Cần số điện tử: có thể vào số tới lui chỉ bằng một cú chạm ngón tay. (chỉ dành cho xe nâng số tự động).
- Công tắc cho các chức năng tùy chọn nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển.
- Hệ thống lái trợ lực hoàn toàn bằng thủy lực: cho phép đánh lái dễ dàng ngay cả khi xe đang ở đứng yên
An toàn được đặt lên hàng đầu
Các dòng xe nâng 2.5 tấn Mitsubishi đời mới được tích hợp hệ thống an toàn IPS đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành và ngăn lỗi khi người lái không vận hành đúng kỹ thuật.
- Tự động khóa khung nâng và càng nâng trong vòng 3 giây khi người lái ngồi không đúng vị trí.
- Tự động khóa khung nâng và càng nâng khi động cơ gặp sự cố
- Nếu xe đang ở vị trí tiến hoặc lùi thì bạn sẽ không thể khởi động được động cơ.
- Màn hình điện tử tích hợp các chức năng điều khiển và báo lỗi của thiết bị.
Chính sách bảo hành xe nâng mới
+ Thời gian bảo hành là 12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe.
Trong khoảng thời gian bảo hành nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ kiểm tra cũng như bảo dưỡng xe nâng mitsubishi theo quy trình cơ bản của nhà máy.
+ Dịch vụ bảo dưỡng/Maintenance Services:
Công ty chúng tôi sẽ bố trí kỹ thuật có kinh nghiệm kiểm tra và bảo dưỡng 04 lần miễn phí (nhân công) cho xe nâng trong suốt thời gian bảo hành của xe, cụ thể:
Quy trình bào tri xe nâng hàng mitsubishi FD30N
- Lần 1: Sau 200 giờ hoạt động đầu tiên hoặc 01 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 2: Sau 500 giờ hoạt động hoặc 04 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 3: Sau 1000 giờ hoạt động hoặc 08 tháng kể từ ngày giao xe
- Lần 4: Sau 2000 giờ hoạt động hoặc 12 tháng kể từ ngày giao xe hoặc.
Những phụ tùng cần bảo dưỡng như dầu, các bộ lọc, bộ phận tiêu hao,… sẽ thay đổi dựa trên tiêu chuẩn của nhà sản xuất (nhà máy Mitsubishi).
Trong thời gian bảo hành, nếu xe nâng gặp sự cố do lỗi của sản phẩm, do vật liệu chế tạo, do lỗi thiết kế, chúng tôi sẽ thay thế miễn phí phụ tùng và nhân công sửa chữa.
Đối với xe nâng cũ sẽ được bảo hành 3 tháng toàn bộ xe.
Các mẫu xe nâng MITSUBISHI 3 tấn cũ
Bên cạnh xe nâng mới thì công ty Lập Đức cũng chuyên bán các dòng xe nâng Mitsubishi cũ nhập khẩu từ Nhật Bản. Các dòng xe nâng cũ có ngoại hình tương đương nhưng giá rẻ hơn nhiều so với xe nâng mới.
Đánh giá
0
%
%
%
Chưa có đánh giá nào.