Xe nâng điện 1.5 tấn Mitsubishi FB15CB – xe nâng điện thế hệ mới từ Mitsubishi
Xe nâng điện Mitsubishi FB15CB là một mẫu xe nâng điện hiện đại với sức nâng 1.5 tấn. Được trang bị động cơ điện mạnh mẽ và các tính năng tiên tiến, đây là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các hoạt động nâng hạ trong kho hàng và các môi trường làm việc khác.
Với động cơ điện 7KW cho chuyển động và động cơ nâng hạ 9.5KW, xe nâng Mitsubishi FB15CB có khả năng vận hành mạnh mẽ và hiệu quả. Với khả năng nâng tải lên đến 1.5 tấn và khoảng cách tâm nâng 500mm, nó đáp ứng nhu cầu nâng hạ hàng hóa trong các tình huống khác nhau.
Xe nâng Mitsubishi FB15CB được thiết kế với sự thoải mái của người vận hành là ưu tiên hàng đầu. Người vận hành có thể ngồi trên xe trong quá trình làm việc, tạo sự tiện lợi và giảm sự mệt mỏi trong quá trình điều khiển.
Các thông số kỹ thuật khác của xe nâng Mitsubishi FB15CB như kích thước tổng thể, kích thước lốp, tốc độ di chuyển và khả năng vượt dốc cũng đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu công việc trong ngành vận chuyển và kho vận.
Với sự kết hợp giữa hiệu suất, sức mạnh và tiện nghi, xe nâng điện Mitsubishi FB15CB là một lựa chọn đáng tin cậy cho các hoạt động nâng hạ hàng hóa.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cho xe nâng điện Mitsubishi FB15CB:
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất – Model | Mitsubishi FB15CB |
Nguồn điện | Điện |
Loại người vận hành | Ngồi lái |
Sức nâng tối đa | 1.5 tấn |
Khoảng cách tâm nâng | 500mm |
Kích thước xe (dài x rộng) | 3150mm x 1100mm |
Động cơ chuyển động | 7KW |
Động cơ nâng hạ | 9.5KW |
Bình acquy | 48V / 415AH |
Trọng lượng xe (không có tải, bao gồm acquy) | 3100 kg |
Trọng lượng trục, trước/sau | 3890 kg / 480 kg |
Kích thước lốp, trước | 6.00–9 10PR |
Kích thước lốp, sau | 5.00–8 8PR |
Số bánh xe, trước/sau (x=được đẩy) | 2 x / 2 |
Chiều rộng vệt bánh xe (phía lái) | 930 mm |
Chiều rộng vệt bánh xe (phía tải) | 900 mm |
Kích thước tổng thể | – mm |
Chiều dài đến mặt càng (bao gồm độ dày càng) | – mm |
Chiều rộng tổng thể (ngoài càng) | – mm |
Kích thước càng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) | 35x100x1070 mm |
Bề mặt càng theo tiêu chuẩn DIN 15 173 A/B | 2A |
Chiều rộng càng | 920 mm |
Khoảng cách từ mặt đất dưới càng, có tải | 110 mm |
Khoảng cách từ mặt đất ở giữa trục xe, có tải (càng hạ) | 110 mm |
Khả năng đi qua hẹp (với pallet 1000 x 1200mm) | 3445 mm |
Bán kính quay vòng | 1850 mm |
Khoảng cách tối thiểu giữa trục quay | 557 mm |
Tốc độ di chuyển, có/tải không tải | 14/16 km/h |
Tốc độ nâng, có/tải không tải | 0.35/0.54 m/s |
Tốc độ hạ, có/tải không tải | 0.505/0.470 m/s |
Lực kéo định mức, có/tải không tải | NA / 2430 N |
Lực kéo tối đa, có/tải không tải | 9500 N |
Khả năng vượt dốc, có/tải không tải | 5.5 / 9.5% |
Khả năng vượt dốc tối đa, có/tải không tải | 19 / 25 s |
Thời gian tăng tốc (10 mét), có/tải không tải | 48./4.3 s |
Hệ thống phanh (cơ/hidraulic/điện/khí nén) | Hidraulic |
Motor điện | FET |
Áp suất hoạt động tối đa cho phụ kiện | 157 bar |
Lưu lượng dầu cho phụ kiện | 50 L/min |
Mức độ ồn, giá trị ở tai người ngồi | < 75 dB(A) |
Lưu ý: Các thông số trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng phiên bản và cấu hình cụ thể của xe nâng Mitsubishi FB15CB.