-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA
dịch khung
100 ₫ -
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp nâng hàng chuyên nghiệp để tăng năng suất trong hoạt động vận chuyển và nâng hạ hàng hóa? Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn.
Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn cũ Nhật Bản
Xe nâng điện Toyota 2.5 tấn là xe nâng sử dụng năng lượng từ bình ắc quy hoặc các loại pin lithium, xe hoạt động ổn định, xe có độ bền cao. Giá xe nâng điện 2.5 tấn toyota thường cao hơn giá các xe nâng điện thương hiệu khác cùng số tấn.
Ưu điểm nổi bật nhất của xe nâng điện 2.5 tấn so với xe nâng dầu là nó hoạt động bằng bình điện nên không xả thải ra môi trường. Bên cạnh đó, do sử dụng motor điện nên xe hoạt động rất êm, không gây ra tiếng động lớn như động cơ xe nâng máy dầu. Do đó. dòng xe nâng điện đặc biệt phù hợp sử dụng trong các kho hàng kín, kho trung tâm, giúp đảm bảo được chất lượng không khí và chất lượng âm thanh ở nơi làm việc.
Thông tin về xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA
Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn có 2 dạng là ngồi lái 4 bánh và đứng lái (reach truck). 2 loại xe nâng trên có thiết kế khác nhau do làm việc ở môi trường khác nhau.
Thương hiệu | TOYOTA |
Sức nâng | 2.5 tấn |
Chiều cao nâng | 3m. 4m, 5m |
Thiết kế |
|
Tình trạng | Xe cũ còn 90% |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Nhật Bản |
Bình điện | Bình ắc quy hoặc pin lithium |
Thời gian sử dụng | 5-6 tiếng |
Báo giá | 0903.333.581 (Duy Hòa) |
Các loại xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA dùng nhiều hiện nay
Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn thường có mã là FB hoặc FBR. Tùy các đời khác nhau sẽ có mã khác nhau. Tuy nhiên hiện tại đời mới nhất là đời 8FB
Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA
Xe nâng điện ngồi lái TOYOTA có các model phổ biến như: 4FB25, 5FB25, 6FB25, 7FB25, 8FB25, 8FBL25, 8FBH25, 40-8FB25. Trong đó, các dòng xe nâng 8FB25 là dòng xe nâng điện đời mới nhất của TOYOTA
Video giới thiệu xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA 5FB25
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng TOYOTA 8FB25
1 |
Manufacturer |
TOYOTA |
TOYOTA |
|||
2 |
Model |
8FB25 |
8FBH25 |
|||
3 |
Load Capacity |
kg |
2500 |
2500 |
||
4 |
Load Center |
mm |
500 |
500 |
||
5 |
Power Type |
Battery |
Battery |
|||
6 |
Operator Position |
Rider Seated |
Rider Seated |
|||
7 |
Tire Type |
Front/Rear |
Pneumatic |
Pneumatic |
||
8 |
Wheels (x = driven) |
Front/Rear |
2x/2 |
2x/2 |
||
9 |
Maximum Fork Height (MFH) |
mm |
3000 |
3000 |
||
10 |
Free Lift |
mm |
130 |
130 |
||
13 |
Fork Size |
L х W х T |
mm |
1070/120/40 |
1070/120/40 |
|
Lateral Fork Adjustment |
MAX./MIN. |
mm |
1020/240 |
1020/240 |
||
14 |
Tilt Range |
FWD/BWD |
deg |
7/11 |
7/11 |
|
15 |
Length to Fork Face |
mm |
2290 |
2290 |
||
16 |
Overall Width |
mm |
1160 |
1160 |
||
17 |
Mast Lowered Height |
mm |
1975 |
1975 |
||
18 |
Mast Extended Height |
mm |
4220 |
4220 |
||
19 |
Overhead Guard Height |
mm |
2025 |
2105 |
||
21 |
Turning Radius (Outside) |
mm |
2000 |
2000 |
||
22 |
Load Distance (Centerline of front axle to front face of forks) |
mm |
435 |
435 |
||
Rear Overhang |
mm |
355 |
355 |
|||
23 |
Basic Right Angle Stacking Aisle Width (Add load length and clearance) |
mm |
2430 |
2430 |
||
Intersecting Aisle Width |
mm |
1875 |
1875 |
|||
24 |
Speeds * |
Travel, Max. (FWD/RVS) |
Full Load |
km/h |
14.0/14.0 |
14.0/14.0 |
No Load |
km/h |
16.0/16.0 |
16.0/16.0 |
|||
25 |
Lifting |
Full Load |
mm/sec |
340 |
340 |
|
No Load |
mm/sec |
600 |
600 |
|||
26 |
Lowering |
Full Load |
mm/sec |
500 |
500 |
|
No Load |
mm/sec |
500 |
500 |
|||
27 |
Drawbar Pull * |
Full Load/ No Load |
3-Minute Ratings |
N (kg) |
11090/10560 (1130/1070) |
11060/11530 (1120/1170) |
5-Minute Ratings |
N (kg) |
11090/10560 (1130/1070) |
11060/11530 (1120/1170) |
|||
60-Minute Ratings |
N (kg) |
4510/4810 (460/490) |
4510/4810 (460/490) |
|||
29 |
Gradeability * |
Full Load/ No Load |
3-Minute Ratings |
% (tanθ) |
18/20 |
17/21 |
5-Minute Ratings |
% (tanθ) |
18/20 |
17/21 |
|||
30-Minute Ratings |
% (tanθ) |
12/20 |
12/20 |
|||
32 |
Total Weight |
Without Battery |
kg |
2960 |
2960 |
|
33 |
Weight Distribution (With STD Battery) |
Full Load |
Front |
kg |
5630 |
5800 |
Rear |
kg |
710 |
820 |
|||
34 |
No Load |
Front |
kg |
1570 |
1740 |
|
Rear |
kg |
2270 |
2380 |
|||
35 36 37 |
Tires |
Number |
Front/Rear |
2/2 |
2/2 |
|
Size |
Front |
21X8-9-14PR (I) |
21X8-9-14PR (I) |
|||
Rear |
18X7-8-14PR (I) |
18X7-8-14PR (I) |
||||
38 |
Wheelbase |
mm |
1500 |
1500 |
||
39 |
Tread |
Front |
mm |
970 |
970 |
|
Rear |
mm |
940 |
940 |
|||
Backrest Height |
mm |
1220 |
1220 |
|||
Overhead Guard Clearance |
mm |
1035 |
1035 |
|||
Counterweight Height |
mm |
1125 |
1135 |
|||
Drawbar Height |
280 |
280 |
||||
Step Height/Floor Height |
mm |
435/620 |
435/700 |
|||
40 41 |
Underclearance |
Mast (Full Load) |
mm |
65 |
65 |
|
Center of Wheelbase (Full Load) |
mm |
85 |
85 |
|||
Drive Axle (Full Load) |
mm |
65 |
65 |
|||
Steer Axle (No Load) |
mm |
120 |
120 |
|||
Counterweight (No Load) |
mm |
115 |
115 |
|||
Minimum Under Clearance (Full Load) |
mm |
65(Mast) |
65(Mast) |
|||
Grade Clearance |
Frame |
% (tanθ) |
25 |
25 |
||
Counterweight |
% (tanθ) |
49 |
49 |
|||
42 43 |
Brake |
Service (Foot) |
Hydraulic |
Hydraulic |
||
Parking |
Hand |
Hand |
||||
45 |
Battery |
Voltage/Capacity (5-hour rating) |
STD |
V/AH |
48/565 |
48/730 |
High |
V/AH |
48/600 |
– |
|||
46 |
Weight (STD Capacity Type) |
kg |
880 |
1160 |
||
47 48 |
Electric Motors |
Drive |
kW |
10.7 |
10.7 |
|
Load Handling |
kW |
12.2 |
12.2 |
|||
Energy Consumption According to VDI Cycle ** |
kWh/h |
4.5 |
4.6 |
|||
54 |
Control Type |
Drive |
Transistor inverter |
Transistor inverter |
||
Load Handling |
Transistor inverter |
Transistor inverter |
||||
57 |
Operating Pressure |
For Attachments |
Mpa (psi) |
14.7(2100) |
14.7(2100) |
|
Sound level at the driver’s ear according to EN12053 Uncertainty 4dB(A) |
dB(A) |
67 |
67 |
|||
Vibration in accordance with in EN13059 |
m/s2 |
1.5 |
1.5 |
Ưu điểm của dòng xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25
Thời gian hoạt động lâu hơn
Xe nâng TOYOTA 8FB25 sử dụng động cơ và bộ board điều khiển AC mới được phát triển giúp xe có thể sử dụng năng lượng tối ưu nhất, giảm phát sinh nhiệt khi hoạt động, đạt được thời gian vận hành lâu hơn.
Theo thử nghiệm thực tế của TOYOTA, model 8FB25 có thời gian làm việc nhiều hơn 5% so với model 7FB25 với cùng dung lượng bình Ắc quy
Thiết kế chống nước hoàn hảo
Với thiết kế mới, cách bố trí động cơ và bộ điều khiển, dòng xe nâng 8FB mới đạt được khả năng chống thấm nước cao, tuân thủ chuẩn chống nước IPX4*. Điều này cho phép dòng xe nâng điện 8FB được sử dụng ở nhiều nơi làm việc khác nhau, kể cả trong nhà và ngoài trời, điều mà ít dòng xe nâng điện có thể so sánh được.
Hình ảnh về dòng xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25
Xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25 là xe nâng điện đời mới nhất của hãng TOYOTA Nhật Bản.
Kinh nghiệm chọn mua xe nâng 2.5 tấn cũ đúng chuẩn Nhật Bản
Khi nghĩ đến việc mua xe nâng điện, có thể gặp phải câu hỏi liệu nên chọn mua xe mới hay mua xe đã qua sử dụng. Và trong số các hãng xe nâng điện, hiệu TOYOTA được coi là ổn định nhất, chất lượng nhất và giá bán cũng cao nhất trên thị trường xe nâng điện của Nhật Bản. Vậy tại sao bạn nên mua xe nâng điện TOYOTA đã qua sử dụng?
Giá cả: Giá xe nâng điện TOYOTA mới là rất cao, trong khi xe nâng điện TOYOTA đã qua sử dụng có giá rất hợp lý, chỉ bằng 1/4 giá xe mới.
Chất lượng: Bo điều khiển, bo mạch điện, hệ thống điện điện tử sản xuất bởi Nhật Bản có thể sử dụng trong hơn 20 năm, thậm chí là trên 30 năm mà vẫn không gặp sự cố hỏng hóc.
Bình điện: Điều quan trọng nhất của xe nâng điện không phải là chất lượng xe (vì chất lượng xe đảm bảo trong vòng 20-30 năm). Điều quan trọng là bình điện, vì vậy:
Nếu ngân sách hạn chế, bạn có thể chọn mua xe nâng điện đã qua sử dụng (90%) + bình điện đã qua sử dụng chất lượng trên 85-90% (không nên mua bình điện kém chất lượng).
Nếu ngân sách khá khá, bạn nên chọn xe nâng điện đã qua sử dụng (90%) + bình điện mới 100%.
Xe nâng đã qua sử dụng có chất lượng trên 85% + sơn lại như xe mới + vệ sinh lại + bình điện mới 100% —> Chất lượng xe lúc này là 90-95% so với xe mới.
Bảo hành: 3 tháng (Hầu như xe nâng điện rất ít hư hỏng).
Vì sao nên mua xe nâng đã qua sử dụng + bình điện mới 100%?
Tuổi thọ của xe nâng điện phụ thuộc chủ yếu vào bình điện. Nếu bình điện mới thì nguồn điện ổn định, giúp xe hoạt động ổn định, các chi tiết không bị hỏng.
Xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA cũ tuy đã qua sử dụng nhưng motor vẫn còn rất tốt. Có thể sử dụng 10 năm nữa vẫn khó hư được. Vì vậy, nếu mua bình mới, ta có thể sử dụng xe nâng với chất lượng tương đương xe nâng mới mà giá rẻ hơn rất nhiều.
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức