Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn

Bộ lọc
Đóng

Động cơ

Hãng

Sức nâng

Xe nâng chuyên dụng

Phụ kiện xe nâng

Hãng
Chuyên dụng

Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn

Nội dung bài viết xem

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp nâng hàng chuyên nghiệp để tăng năng suất trong hoạt động vận chuyển và nâng hạ hàng hóa? Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn.

Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn cũ Nhật Bản

Xe nâng điện Toyota 2.5 tấn là xe nâng sử dụng năng lượng từ bình ắc quy hoặc các loại pin lithium, xe hoạt động ổn định, xe có độ bền cao. Giá xe nâng điện 2.5 tấn toyota thường cao hơn giá các xe nâng điện thương hiệu khác cùng số tấn.

Ưu điểm nổi bật nhất của xe nâng điện 2.5 tấn so với xe nâng dầu là nó hoạt động bằng bình điện nên không xả thải ra môi trường. Bên cạnh đó, do sử dụng motor điện nên xe hoạt động rất êm, không gây ra tiếng động lớn như động cơ xe nâng máy dầu. Do đó. dòng xe nâng điện đặc biệt phù hợp sử dụng trong các kho hàng kín, kho trung tâm, giúp đảm bảo được chất lượng không khí và chất lượng âm thanh ở nơi làm việc.

xe nâng điện toyota
xe nâng điện toyota

Thông tin về xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA

Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn có 2 dạng là ngồi lái 4 bánh và đứng lái (reach truck). 2 loại xe nâng trên có thiết kế khác nhau do làm việc ở môi trường khác nhau.

Thương hiệu TOYOTA
Sức nâng 2.5 tấn
Chiều cao nâng 3m. 4m, 5m
Thiết kế
  • Ngồi lái 4 bánh
  • Đứng lái (reach truck)
Tình trạng Xe cũ còn 90%
Nguồn gốc Nhập khẩu Nhật Bản
Bình điện Bình ắc quy hoặc pin lithium
Thời gian sử dụng 5-6 tiếng
Báo giá 0903.333.581 (Duy Hòa)

Các loại xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA dùng nhiều hiện nay

Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn thường có mã là FB hoặc FBR. Tùy các đời khác nhau sẽ có mã khác nhau. Tuy nhiên hiện tại đời mới nhất là đời 8FB

Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA

Xe nâng điện ngồi lái TOYOTA có các model phổ biến như: 4FB25, 5FB25, 6FB25, 7FB25, 8FB25, 8FBL25, 8FBH25, 40-8FB25. Trong đó, các dòng xe nâng 8FB25 là dòng xe nâng điện đời mới nhất của TOYOTA

Video giới thiệu xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA 5FB25

Bảng thông số kỹ thuật xe nâng TOYOTA 8FB25

1

Manufacturer

TOYOTA

TOYOTA

2

Model

8FB25

8FBH25

3

Load Capacity

kg

2500

2500

4

Load Center

mm

500

500

5

Power Type

Battery

Battery

6

Operator Position

Rider Seated

Rider Seated

7

Tire Type

Front/Rear

Pneumatic

Pneumatic

8

Wheels (x = driven)

Front/Rear

2x/2

2x/2

9

Maximum Fork Height (MFH)

mm

3000

3000

10

Free Lift

mm

130

130

13

Fork Size

L х W х T

mm

1070/120/40

1070/120/40

Lateral Fork Adjustment

MAX./MIN.

mm

1020/240

1020/240

14

Tilt Range

FWD/BWD

deg

7/11

7/11

15

Length to Fork Face

mm

2290

2290

16

Overall Width

mm

1160

1160

17

Mast Lowered Height

mm

1975

1975

18

Mast Extended Height

mm

4220

4220

19

Overhead Guard Height

mm

2025

2105

21

Turning Radius (Outside)

mm

2000

2000

22

Load Distance

(Centerline of front axle to front face of forks)

mm

435

435

Rear Overhang

mm

355

355

23

Basic Right Angle Stacking Aisle Width (Add load length and clearance)

mm

2430

2430

Intersecting Aisle Width

mm

1875

1875

24

Speeds *

Travel, Max. (FWD/RVS)

Full Load

km/h

14.0/14.0

14.0/14.0

No Load

km/h

16.0/16.0

16.0/16.0

25

Lifting

Full Load

mm/sec

340

340

No Load

mm/sec

600

600

26

Lowering

Full Load

mm/sec

500

500

No Load

mm/sec

500

500

27

Drawbar Pull *

Full Load/ No Load

3-Minute Ratings

N (kg)

11090/10560 (1130/1070)

11060/11530 (1120/1170)

5-Minute Ratings

N (kg)

11090/10560 (1130/1070)

11060/11530 (1120/1170)

60-Minute Ratings

N (kg)

4510/4810 (460/490)

4510/4810 (460/490)

29

Gradeability *

Full Load/ No Load

3-Minute Ratings

% (tanθ)

18/20

17/21

5-Minute Ratings

% (tanθ)

18/20

17/21

30-Minute Ratings

% (tanθ)

12/20

12/20

32

Total Weight

Without Battery

kg

2960

2960

33

Weight Distribution (With STD Battery)

Full Load

Front

kg

5630

5800

Rear

kg

710

820

34

No Load

Front

kg

1570

1740

Rear

kg

2270

2380

 35  

 36  

37

Tires

Number

Front/Rear

2/2

2/2

Size

Front

21X8-9-14PR (I)

21X8-9-14PR (I)

Rear

18X7-8-14PR (I)

18X7-8-14PR (I)

38

Wheelbase

mm

1500

1500

39

Tread

Front

mm

970

970

Rear

mm

940

940

Backrest Height

mm

1220

1220

Overhead Guard Clearance

mm

1035

1035

Counterweight Height

mm

1125

1135

Drawbar Height

280

280

Step Height/Floor Height

mm

435/620

435/700

 40  

 41  

Underclearance

Mast (Full Load)

mm

65

65

Center of Wheelbase (Full Load)

mm

85

85

Drive Axle (Full Load)

mm

65

65

Steer Axle (No Load)

mm

120

120

Counterweight (No Load)

mm

115

115

Minimum Under Clearance (Full Load)

mm

65(Mast)

65(Mast)

Grade Clearance

Frame

% (tanθ)

25

25

Counterweight

% (tanθ)

49

49

 42  

43

Brake

Service (Foot)

Hydraulic

Hydraulic

Parking

Hand

Hand

45

Battery

Voltage/Capacity (5-hour rating)

STD

V/AH

48/565

48/730

High

V/AH

48/600

46

Weight (STD Capacity Type)

kg

880

1160

 47  

 48  

Electric Motors

Drive

kW

10.7

10.7

Load Handling

kW

12.2

12.2

Energy Consumption According to VDI Cycle **

kWh/h

4.5

4.6

 54  

Control Type

Drive

Transistor inverter

Transistor inverter

Load Handling

Transistor inverter

Transistor inverter

57

Operating Pressure

For Attachments

Mpa (psi)

14.7(2100)

14.7(2100)

Sound level at the driver’s ear according to EN12053 Uncertainty 4dB(A)

dB(A)

67

67

Vibration in accordance with in EN13059

m/s2

1.5

1.5

Ưu điểm của dòng xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25

Thời gian hoạt động lâu hơn

Xe nâng TOYOTA 8FB25 sử dụng động cơ và bộ board điều khiển AC mới được phát triển giúp xe có thể sử dụng năng lượng tối ưu nhất, giảm phát sinh nhiệt khi hoạt động, đạt được thời gian vận hành lâu hơn.

Theo thử nghiệm thực tế của TOYOTA, model 8FB25 có thời gian làm việc nhiều hơn 5% so với model 7FB25 với cùng dung lượng bình Ắc quy

Bảng So sánh thời gian sử dụng bình của xe nâng 8FB25 và 7FB25
Bảng So sánh thời gian sử dụng bình của xe nâng 8FB25 và 7FB25

Thiết kế chống nước hoàn hảo

Với thiết kế mới, cách bố trí động cơ và bộ điều khiển, dòng xe nâng 8FB mới đạt được khả năng chống thấm nước cao, tuân thủ chuẩn chống nước IPX4*. Điều này cho phép dòng xe nâng điện 8FB được sử dụng ở nhiều nơi làm việc khác nhau, kể cả trong nhà và ngoài trời, điều mà ít dòng xe nâng điện có thể so sánh được.

Hình ảnh về dòng xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25

Xe nâng điện ngồi lái TOYOTA 8FB25 là xe nâng điện đời mới nhất của hãng TOYOTA Nhật Bản.

Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA 8FB25
Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TOYOTA 8FB25
Xe nâng điện TOYOTA 8FB25
Xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA 8FB25 có tông màu cam chủ đạo. Xe thiết kế rất gọn với bình điện có chức năng làm đối trọng cho xe
Xe nâng điện Toyota 8FB25
Xe nâng điện Toyota 8FB25 sử dụng bộ bánh đặc, có bánh trước kích thước 21*8-9/6.00 và bánh sau kích thước 18*7-8/4.33
Thông số bình điện xe nâng TOYOTA 8FB25
xe nâng TOYOTA 8FB25 sử dụng bình điện 48v. TÙy vào dung lượng 565Ah hay 587Ah mà xe có thể hoạt động tối đa được 5-6 giờ
Bảng thông số xe nâng TOYOTA 8FB25
Bảng thông số xe nâng TOYOTA 8FB25 nội địa Nhật. Theo bảng thông số, xe có thể nâng hàng tối đa 2.5 tấn ở tâm tải 500mm

Kinh nghiệm chọn mua xe nâng 2.5 tấn cũ đúng chuẩn Nhật Bản

Khi nghĩ đến việc mua xe nâng điện, có thể gặp phải câu hỏi liệu nên chọn mua xe mới hay mua xe đã qua sử dụng. Và trong số các hãng xe nâng điện, hiệu TOYOTA được coi là ổn định nhất, chất lượng nhất và giá bán cũng cao nhất trên thị trường xe nâng điện của Nhật Bản. Vậy tại sao bạn nên mua xe nâng điện TOYOTA đã qua sử dụng?

Giá cả: Giá xe nâng điện TOYOTA mới là rất cao, trong khi xe nâng điện TOYOTA đã qua sử dụng có giá rất hợp lý, chỉ bằng 1/4 giá xe mới.

Chất lượng: Bo điều khiển, bo mạch điện, hệ thống điện điện tử sản xuất bởi Nhật Bản có thể sử dụng trong hơn 20 năm, thậm chí là trên 30 năm mà vẫn không gặp sự cố hỏng hóc.

Bình điện: Điều quan trọng nhất của xe nâng điện không phải là chất lượng xe (vì chất lượng xe đảm bảo trong vòng 20-30 năm). Điều quan trọng là bình điện, vì vậy:

Nếu ngân sách hạn chế, bạn có thể chọn mua xe nâng điện đã qua sử dụng (90%) + bình điện đã qua sử dụng chất lượng trên 85-90% (không nên mua bình điện kém chất lượng).

Nếu ngân sách khá khá, bạn nên chọn xe nâng điện đã qua sử dụng (90%) + bình điện mới 100%.

Xe nâng đã qua sử dụng có chất lượng trên 85% + sơn lại như xe mới + vệ sinh lại + bình điện mới 100% —> Chất lượng xe lúc này là 90-95% so với xe mới.

Bảo hành: 3 tháng (Hầu như xe nâng điện rất ít hư hỏng).

Vì sao nên mua xe nâng đã qua sử dụng + bình điện mới 100%?

Tuổi thọ của xe nâng điện phụ thuộc chủ yếu vào bình điện. Nếu bình điện mới thì nguồn điện ổn định, giúp xe hoạt động ổn định, các chi tiết không bị hỏng.

Xe nâng điện 2.5 tấn TOYOTA cũ tuy đã qua sử dụng nhưng motor vẫn còn rất tốt. Có thể sử dụng 10 năm nữa vẫn khó hư được. Vì vậy, nếu mua bình mới, ta có thể sử dụng xe nâng với chất lượng tương đương xe nâng mới mà giá rẻ hơn rất nhiều.

Bình điện trên xe nâng TOYOTA
Bình điện mới 100% trên xe nâng TOYOTA
Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn 5FB25 có chiều cao nâng lên tới 5m
Xe nâng điện TOYOTA 2.5 tấn 5FB25 bán tại công ty Lập Đức
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC
Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM
Điện thoại: (028) 62 66 98 98
Hotline: 0903 333 581
Email: info@lapduc.com
MST: 3600668845
Ngày cấp: 01/03/2004 
Nơi cấp: Hồ Chí Minh
Giám đốc: Vũ Hoàng Đức
Rate this post