-
Chiều cao nâng: 3mSức nâng: 1.8 TấnĐộng cơ: ĐiệnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4.5mSức nâng: 1 TấnThương hiệu: TOYOTAĐộng cơ: Điện100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 1.4 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mSức nâng: 1.3 TấnĐộng cơ: ĐiệnThương hiệu: TOYOTA
Sàng càng
100 ₫ -
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnThương hiệu: TOYOTAChiều cao nâng: 4m100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 4mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 1.8 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 1.3 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 900kgThương hiệu: KOMATSU100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.3 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.5 TấnChiều cao nâng: 3mThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Thương hiệu: TOYOTAĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 900kgChiều cao nâng: 2.3m100 ₫
-
Động cơ: ĐiệnSức nâng: 1.3 TấnChiều cao nâng: 200mmThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 4mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2.5 TấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
-
Chiều cao nâng: 3mĐộng cơ: ĐiệnSức nâng: 2 tấnThương hiệu: TOYOTA100 ₫
Xe nâng điện đứng lái thường được sử dụng tại các nhà kho, kho đông lạnh, xí nghiệp và các cơ sở sản xuất có kệ pallet ở tầm với cao. Do có khả năng nâng cao, xe nâng điện đứng lái reach truck thường được sử dụng để di chuyển và sắp xếp hàng hóa trong kho và các khu vực chứa hàng. Đặc biệt, xe nâng điện được ưa chuộng hơn so với các loại xe nâng khác vì khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm năng lượng và không gây ra tiếng ồn lớn.
Thông tin về thương hiệu xe nâng TOYOTA
Toyota được biết đến là thương hiệu ô tô hàng đầu thế giới. Tuy nhiên, mảng thiết bị công nghiệp của TOYOTA cũng phát triển không kém, đặc biệt là xe nâng. Theo tạp chí MH&L công bố thì Toyota Industries Corp., có trụ sở tại Kariya, Aichi, Nhật Bản đạt được doanh thu lớn nhất năm 2020 là 19.98 tỷ USD, trở thành nhà sản xuất xe nâng lớn nhất thế giới.
Giới thiệu về xe nâng điện đứng lái TOYOTA
Xe nâng điện đứng lái TOYOTA là một trong những dòng xe nâng chủ lực của hãng xe nâng TOYOTA với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất xe nâng hàng. Dòng xe nâng điện này được đánh giá là một trong những dòng xe nâng điện đứng lái tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, xe nâng điện đứng lái TOYOTA ngày càng được cải tiến để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về hiệu suất, an toàn và tiết kiệm chi phí vận hành.
Dòng xe nâng điện Toyota đứng lái đời 7 bao gồm các model: 7FBR10, 7FBR13, 7FBR15, 7FBR18, 7FBR20, 7FBR25, 7FBR30, 7FBRS20, 7FBRS25
Dòng xe nâng điện Toyota đứng lái đời 8 bao gồm các model: 8FBR10, 8FBR13, 8FBR15, 8FBR18, 8FBR20, 8FBR25, 8FBR30, 8FBRS20, 8FBRS25
Theo nghiên cứu độc lập của Pearless Media Research GROUP, Toyota dẫn đầu về các chỉ số quan trọng. Xe nâng Toyota có hệ thống an toàn hàng đầu, chi phí sở hữu và duy trì thấp nhất, chất lượng tốt nhất và mang lại giá trị cao nhất.
Nghiên cứu này được thực hiện trên 322 người đại diện cho các công ty từ nhiều ngành công nghiệp, bao gồm thực phẩm và đồ uống, ô tô và vận tải, sản xuất nguyên liệu và công nghiệp máy móc. Toyota đã nhận được sự tin tưởng từ các khách hàng hàng đầu như Toyota Motor, Coca-cola, Unilever, Yamaha, Vinamilk, Vietnam Airlines và nhiều công ty nổi tiếng khác.
Xe nâng điện đứng lái TOYOTA có nhiều tính năng và ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, với động cơ điện, xe nâng điện đứng lái TOYOTA hoạt động rất êm ái, bền bỉ, không gây ra tiếng ồn lớn và tiết kiệm chi phí nhiên liệu. Thích hợp sử dụng tại các nhà kho, kho đông lạnh.
Điểm khác biệt của xe nâng điện đứng lái TOYOTA so với các loại xe nâng điện khác trên thị trường là tính linh hoạt cao, có khả năng di chuyển trong không gian chật hẹp, tiết kiệm diện tích kho bãi và có khả năng nâng hàng hóa lên đến 6m, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa ở các tầng cao của kho bãi.
Ngoài ra, xe nâng điện đứng lái TOYOTA cũng được tích hợp nhiều tính năng hiện đại như hệ thống chống va chạm SAS, hệ thống quản lý tải trọng OPS (Xem bài viết chi tiết về SAS và OPS tại đây) hệ thống điều khiển tự động AC trên các mô hình mới nhất, giúp cải thiện hiệu quả làm việc và tăng khả năng an toàn cho người vận hành và hàng hóa.
Tính năng của xe nâng điện đứng lái TOYOTA
- Độ an toàn cao
- Công nghệ AC drive mới nhất
- Hệ thống cân bằng tự động SAS và OPS
- Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng
- Khả năng di chuyển nhanh chóng và dễ dàng
- Thiết kế thông minh và linh hoạt, giúp tối ưu hóa quá trình vận chuyển và lưu kho.
Ưu điểm của xe nâng điện đứng lái TOYOTA
- Hiệu suất hoạt động cao
- Tiết kiệm năng lượng
- Thiết kế thông minh và linh hoạt
- Độ an toàn cao và dễ vận hành
- Độ bền cao và chi phí bảo trì thấp
- Thân thiện với môi trường.
Các dòng xe nâng điện đứng lái TOYOTA được sử dụng nhiều
Xe nâng điện đứng lái TOYOTA được sử dụng nhiều trong các nhà kho, kho lạnh, siêu thị, nhà máy sản xuất, sân bay và các ngành công nghiệp khác. Dòng xe này phù hợp với các loại hàng hóa khác nhau, từ nhẹ đến nặng và cồng kềnh.
Thông thường, thiết kế của xe nâng điện đứng lái TOYOTA không thay đổi nhiều giữa các đời xe. Các dòng xe nâng điện dứng lái TOYOTA phổ biến có thể kể đến như
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 900KG
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 1.3 Tấn
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 1.5 Tấn
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 1.8 Tấn
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 2 Tấn
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 2.5 Tấn
- Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 3 Tấn
Xe Nâng Điện Đứng Lái 900kg TOYOTA 7FBRK9 # 51736
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 7FBR13 # 52274
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
TOYOTA 7FBR15 - Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn cho kho hàng có kệ nhiều tầng
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
Video giới thiệu Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 7FBR18 # 13798
Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA 7FBR18 # 13798
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
Xe Nâng TOYOTA 2.5 tấn đứng lái 7FBRS25: Hiệu suất vượt trội từ Nhật Bản
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
Xe Nâng Tay Điện cũ TOYOTA 300kg - 600kg - 800kg Nâng Cao 2m5
Thông tin sản phẩm
- Danh mục: Xe nâng điện
- Danh mục chính: Xe Nâng Điện Đứng Lái
- Nhà Sản Xuất: Xe nâng TOYOTA
- Chiều cao nâng: 3m
- Sức nâng: 1.8 Tấn
- Động cơ: Điện
- Thương hiệu: TOYOTA
- Năm sản xuất: 2008
- Model: 7FBR18
- Lốp xe nâng: Pu
- Bình Điện: 48V
- Càng xe nâng: Tiêu chuẩn
- Càng dài: 1.2m
- Loại khung: 2 tầng
- Tổng trọng lượng: 2356kg
Thông số xe nâng điện đứng lái TOYOTA đời 7FBR
Nhà sản xuất | TOYOTA | TOYOTA | TOYOTA | TOYOTA | |
Model | 7FBR10 | 7FBR13 | 7FBR15 | 7FBR18 | |
Sức nâng | kg | 1000 | 1250 | 1500 | 1800 |
Tâm tải | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Loại động cơ | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Kiểu vận hành | Đứng lái | Đứng lái | Đứng lái | Đứng lái | |
Loại lốp | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | |
Bánh xe (x: là bánh chủ động) | 2/1x+2 | 2/1x+2 | 2/1x+2 | 2/1x+2 | |
Chiều cao nâng tối đa | mm | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Free Lift | mm | 100 | 100 | 105 | 105 |
Kích thước càng nâng | mm | 30x100x770 | 30x100x850 | 35x100x920 | 35x100x920 |
Phạm vi điều chỉnh độ rộng càng nâng (bên ngoài) | mm | 755/220 | 755/220 | 755/220 | 755/220 |
Chiều dài tổng thể | mm | 1820 | 1900 | 2075 | 2075 |
Chiều dài tới mặt càng | mm | 1050 | 1050 | 1155 | 1155 |
Chiều rộng bên trong | mm | 755 | 755 | 755 | 755 |
Reach Stroke | mm | 440 | 590 | 585 | 735 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 |
Chiều cao khung | mm | 1995 | 1995 | 1995 | 1995 |
Chiều cao khung tối đa | mm | 3850 | 3850 | 3850 | 3850 |
Chiều cao khung bảo vệ | mm | 2250 | 2250 | 2250 | 2250 |
Bán kính quay (Bên ngoài) | mm | 1320 | 1470 | 1560 | 1710 |
Khoảng cách tải (Đường tâm của trục trước đến mặt trước của phuộc) | mm | 265 | 415 | 410 | 560 |
Phía sau nhô ra | mm | 215 | 215 | 215 | 215 |
Chiều rộng lối đi xếp chồng góc bên phải (Với pallet 1100x1100) * | mm | 2320 | 2350 | 2440 | 2480 |
Chiều rộng lối đi giao nhau | mm | 1490 | 1570 | 1620 | 1690 |
Tốc độ di chuyển full tải | km/h | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 |
Tốc độ di chuyển Không tải | km/h | 10.5 | 10.5 | 10.5 | 10.5 |
Tốc độ nâng có tải | mm/sec | 350 | 320 | 310 | 300 |
Tốc độ nâng không tải | mm/sec | 540 | 540 | 540 | 540 |
Tốc độ hạ có tải | mm/sec | 500 | 500 | 500 | 500 |
Tốc độ hạ không tải | mm/sec | 550 | 550 | 550 | 550 |
Lực kéo có tải/không tải – 3 phút | N | 4500/5600 | 5300/6000 | 6000/6300 | 6000/6300 |
Lực kéo có tải/không tải – 5 phút | N | 4500/5600 | 5300/6000 | 6000/6300 | 6000/6300 |
Khả năng leo dốc có tải/ không tải – 3 phút | % (tanq) | 19/32 | 18/31 | 17/30 | 15/28 |
Khả năng leo dốc có tải/ không tải – 5 phút | % (tanq) | 19/32 | 18/31 | 17/30 | 15/28 |
Tổng trọng lượng xe | kg | 1680 | 1700 | 1730 | 1810 |
Tải trọng phân bố Full tải phía Trước | kg | 2560 | 2850 | 3230 | 3590 |
Tải trọng phân bố Full tải phía Trước | kg | 470 | 450 | 460 | 480 |
Tải trọng phân bố không tải, phía Trước | kg | 760 | 690 | 760 | 730 |
Tải trọng phân bố không tải, phía sau | kg | 1270 | 1360 | 1430 | 1540 |
Số lượng bánh xe trước/sau | 2/1+2 | 2/1+2 | 2/1+2 | 2/1+2 | |
Kích thước bánh xe , bánh trước (bánh tải) | 260x120 | 260x120 | 254x120 | 254x120 | |
Kích thước bánh xe , bánh sau (bánh lái) | 330x145 | 330x145 | 330x145 | 330x145 | |
Kích thước bánh xe , bánh sau (bánh phụ) | 150x80 | 150x80 | 150x80 | 150x80 | |
Chiều dài cơ sở (khoảng cách tâm bánh xe trước và sau) | mm | 1100 | 1250 | 1350 | 1500 |
Khoảng cách giữa 2 bánh xe , phía trước | mm | 970 | 970 | 970 | 970 |
Khoảng cách giữa 2 bánh xephía sau | mm | 650 | 650 | 650 | 650 |
Chiều cao giàn nâng | mm | 850 | 850 | 850 | 850 |
Chiều cao cabin (khung bảo vệ lái) | mm | 1960 | 1960 | 1960 | 1960 |
Chiều cao sàn | mm | 250 | 250 | 250 | 250 |
Phanh trước | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | |
Phanh chân | Cơ | Cơ | Cơ | Cơ | |
Bình điện (Voltage/Capacity (5-giờ) ) – Chuẩn | V/AH | 48/201 | 48/201 | 48/280 | 48/280 |
Bình điện (Voltage/Capacity (5-giờ) ) – Cao | V/AH | 48/225 | 48/225 | 48/370 | 48/370 |
Khối lượng bình điện | kg | 350 | 350 | 465 | 465 |
Động cơ điện – Lái | kW | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 |
Động cơ điện – Tải | kW | 6.5 | 6.5 | 8 | 8 |
Động cơ điện – Tay lái trợ lực | kW | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
Loại điều khiển – Lái | Transistor inverter | Transistor inverter | Transistor inverter | Transistor inverter | |
Loại điều khiển – tải | Transistor chopper | Transistor chopper | Transistor chopper | Transistor chopper | |
Loại điều khiển – trợ lực | Transistor chopper | Transistor chopper | Transistor chopper | Transistor chopper | |
Operating Pressure | MPa (psi) | 12.2 (1800) | 12.2 (1800) | 16.7 (2400) | 16.7 (2400) |
Catalog Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 7FBR
Catalog Xe nâng điện đứng lái TOYOTA đời 7FBR
Thông số kỹ thuật xe nâng điện đứng lái TOYOTA 7FBR (tiếng Anh)
Thông số kỹ thuật xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR
Model | 8FBR10 | 8FBR13 | 8FBR15 | 8FBR18 | 8FBR20 | 8FBR25 | 8FBR30 | 8FBRS20 | 8FBRS25 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiên liệu | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy | Ắc quy |
Tải trọng (kg) | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | 2500 | 3000 | 2000 | 2500 |
Tâm tải (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều rộng thân máy (mm) [A] | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1190 | 1190 | 1240 | 1190 | 1190 |
Bán kính quay vòng (mm) [B] | 1340 | 1490 | 1580 | 1730 | 1750 | 1950 | 2000 | 1750 | 1950 |
Chiều cao xe (mm) [C] | 2250 | 2250 | 2250 | 2250 | 2330 | 2330 | 2330 | 2330 | 2330 |
Chiều dài từ cốp đến ốp phuộc (mm) [D] | 1050 | 1050 | 1155 | 1155 | 1250 | 1270 | 1320 | 1250 | 1270 |
Chiều cao cột nâng tối đa (mm) | 6000 | 6000 | 6000 | 6000 | 4000 | 6000 | 6000 | 7000 | 4000 |
Mua xe nâng điện đứng lái Tại Xe nâng Lập Đức
- Xe nâng điện đứng lái TOYOTA là một lựa chọn thông minh cho các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa
- Với những tính năng vượt trội và ưu điểm nổi bật, xe nâng điện đứng lái TOYOTA sẽ giúp tối ưu hoá quá trình vận chuyển và lưu kho, đồng thời tiết kiệm chi phí và thời gian cho các doanh nghiệp.
Công ty Xe nâng Lập Đức là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến xe nâng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Trong đó, sản phẩm “Xe nâng điện đứng lái TOYOTA” là một trong những sản phẩm được ưa chuộng và tin tưởng nhất tại Xe nâng Lập Đức. Với chất lượng cao, thiết kế đẹp mắt và tính năng ưu việt, xe nâng TOYOTA đang được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy, kho bãi, siêu thị và các khu công nghiệp trên toàn thế giới.
Tại Xe nâng Lập Đức, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm xe nâng điện đứng lái TOYOTA chất lượng cao với giá cả phải chăng nhất trên thị trường. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa và bảo hành đảm bảo cho khách hàng sự an tâm và hài lòng khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Với đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xe nâng, chúng tôi cam kết sẽ giúp khách hàng giải quyết mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Xe nâng điện đứng lái TOYOTA được sử dụng trong thời gian bao lâu?
Đáp: Thông thường, xe nâng điện đứng lái nạp đầy pin sẻ sử dụng được trong tầm 5-6 tiếng tùy mức độ làm việc nhiều hay ít
Hỏi: Nguồn gốc xe nâng điện đứng lái TOYOTA tại công ty Lập Đức?
Đáp: Xe nâng điện đứng lái TOYOTA được công ty Lập Đức nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Các sản phẩm của chúng tôi đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi bán cho khách hàng.
CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TPHCM Điện thoại: (028) 62 66 98 98 Hotline: 0903 333 581 Email: info@lapduc.com MST: 3600668845 Ngày cấp: 01/03/2004 Nơi cấp: Hồ Chí Minh Giám đốc: Vũ Hoàng Đức